Tỷ giá ngoại tệ ngày 13/8: Vietcombank tăng giá bảng Anh, giảm giá yen Nhật
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 13/8 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 215,50 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(13/08/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(12/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 209,88 | 212,00 | 219,92 | 210,08 | 212,20 | 220,12 |
ACB | 214,15 | 215,22 | 218,99 | 214,82 | 215,90 | 218,79 |
Techcombank | 213,69 | 213,81 | 222,81 | 213,45 | 213,55 | 222,55 |
Vietinbank | 211,74 | 212,24 | 220,24 | 214,07 | 214,57 | 222,57 |
BIDV | 211,54 | 212,82 | 220,06 | 211,42 | 212,70 | 219,98 |
DAB | 211,00 | 215,00 | 218,00 | 211,00 | 215,00 | 218,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 213,00 | 215,00 | 219,00 |
SCB | 215,50 | 216,10 | 219,20 | 215,80 | 216,40 | 219,60 |
STB | 214,00 | 216,00 | 219,00 | 214,00 | 216,00 | 219,00 |
NCB | 214,16 | 215,36 | 219,86 | 214,16 | 215,36 | 219,86 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 10 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 10 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.461 VND/AUD đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.510 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(13/08/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(12/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.211,36 | 16.375,11 | 16.888,41 | 16.114,20 | 16.276,97 | 16.787,19 |
ACB | 16.394,00 | 16.501,00 | 16.756,00 | 16.309,00 | 16.416,00 | 16.670,00 |
Techcombank | 16.155,00 | 16.375,00 | 16.977,00 | 16.050,00 | 16.268,00 | 16.868,00 |
Vietinbank | 16.374,00 | 16.504,00 | 16.974,00 | 16.281,00 | 16.411,00 | 16.881,00 |
BIDV | 16.311,00 | 16.409,00 | 16.867,00 | 16.195,00 | 16.292,00 | 16.750,00 |
DAB | 16.460,00 | 16.530,00 | 16.760,00 | 16.330,00 | 16.400,00 | 16.620,00 |
VIB | 16.282,00 | 16.430,00 | 16.896,00 | 16.212,00 | 16.359,00 | 16.823,00 |
SCB | 16.440,00 | 16.490,00 | 16.870,00 | 16.370,00 | 16.420,00 | 16.800,00 |
STB | 16.426,00 | 16.526,00 | 16.929,00 | 16.310,00 | 16.410,00 | 16.815,00 |
EIB | 16.461,00 | 0,00 | 16.510,00 | 16.369,00 | 0,00 | 16.418,00 |
NCB | 16.263,00 | 16.353,00 | 16.757,00 | 16.263,00 | 16.353,00 | 16.757,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.075 VND/GBP, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.377 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(13/08/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(12/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.503,54 | 29.801,56 | 30.735,72 | 29.467,39 | 29.765,04 | 30.698,06 |
ACB | 0,00 | 30.053,00 | 0,00 | 0,00 | 30.038,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.659,00 | 29.882,00 | 30.787,00 | 29.612,00 | 29.834,00 | 30.739,00 |
Vietinbank | 29.881,00 | 30.101,00 | 30.521,00 | 29.887,00 | 30.107,00 | 30.527,00 |
BIDV | 29.750,00 | 29.930,00 | 30.432,00 | 29.712,00 | 29.891,00 | 30.395,00 |
DAB | 29.960,00 | 30.080,00 | 30.480,00 | 29.880,00 | 30.000,00 | 30.410,00 |
VIB | 29.790,00 | 30.061,00 | 30.518,00 | 29.742,00 | 30.012,00 | 30.469,00 |
SCB | 30.000,00 | 30.120,00 | 30.480,00 | 29.990,00 | 30.110,00 | 30.470,00 |
STB | 30.075,00 | 30.175,00 | 30.377,00 | 30.011,00 | 30.111,00 | 30.320,00 |
NCB | 29.824,00 | 29.944,00 | 30.548,00 | 29.824,00 | 29.944,00 | 30.548,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua, 3 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,04 VND/KRW, BIDV thời bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với 20,50 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(13/08/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(12/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,96 | 18,84 | 20,64 | 16,91 | 18,79 | 20,58 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,78 | 18,58 | 21,38 | 17,78 | 18,58 | 21,38 |
BIDV | 17,58 | 19,42 | 20,50 | 17,55 | 0,00 | 21,34 |
SCB | 0,00 | 19,40 | 21,40 | 0,00 | 19,40 | 21,40 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,04 | 18,64 | 20,56 | 18,04 | 18,64 | 20,56 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.274 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.371 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(13/08/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(12/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.274,25 | 3.307,32 | 3411,51 | 3.271,89 | 3.304,94 | 3409,05 |
Techcombank | 0,00 | 3.281,00 | 3.412,00 | 0,00 | 3.275,00 | 3.406,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.311,00 | 3.371,00 | 0,00 | 3.307,00 | 3.367,00 |
BIDV | 0,00 | 3.294,00 | 3.388,00 | 0,00 | 3.290,00 | 3.383,00 |
STB | 0,00 | 3.271,00 | 3.441,00 | 0,00 | 3.264,00 | 3.434,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.081 - 23.245 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.974 - 27.770 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.627 - 17.070 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.219 - 17.704 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 686,30 - 776,80 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).