Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/4: Các ngân hàng điều chỉnh tăng, giảm trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/4
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (18/4) giảm đồng loạt tại các ngân hàng khảo sát. Theo ghi nhận, tỷ giá giảm nhiều nhất so với hôm qua được ghi nhận là 0,75 đồng.
Ghi nhận cho thấy, ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất - 172,78 VND/JPY. Trong khi đó, ngân hàng Eximbank có tỷ giá bán ra thấp nhất - 176,76 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
169,76 |
171,48 |
179,80 |
-0,75 |
-0,75 |
-0,71 |
Agribank |
172,10 |
172,79 |
179,11 |
-0,39 |
-0,39 |
-0,39 |
VietinBank |
171,47 |
171,47 |
179,42 |
-0,42 |
-0,42 |
-0,42 |
BIDV |
170,76 |
171,79 |
179,86 |
-0,28 |
-0,28 |
-0,33 |
Techcombank |
167,81 |
171,02 |
180,22 |
-0,65 |
-0,65 |
-0,57 |
NCB |
171,58 |
172,78 |
178,49 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,23 |
Eximbank |
172,08 |
172,60 |
176,76 |
-0,35 |
-0,35 |
-0,38 |
Sacombank |
172,78 |
173,28 |
178,33 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,24 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng tăng đồng loạt trong phiên giao dịch sáng nay. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt hiện đang dao động trong khoảng 15.251 - 15.579 VND/AUD.
Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt cao nhất là tại ngân hàng Sacombank, đạt mức 15.579 VND/AUD. Mặt khác, tỷ giá bán ra thấp nhất là tại ngân hàng Eximbank, đạt mức 15.971 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.365 |
15.521 |
16.027 |
37 |
38 |
46 |
Agribank |
15.438 |
15.500 |
15.972 |
40 |
40 |
40 |
VietinBank |
15.528 |
15.628 |
16.178 |
45 |
45 |
45 |
BIDV |
15.437 |
15.530 |
16.012 |
69 |
70 |
74 |
Techcombank |
15.251 |
15.514 |
16.141 |
44 |
44 |
51 |
NCB |
15.408 |
15.508 |
16.120 |
45 |
45 |
45 |
Eximbank |
15.532 |
15.579 |
15.971 |
81 |
82 |
83 |
Sacombank |
15.579 |
15.629 |
16.035 |
67 |
67 |
64 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay quay tăng trở lại tại các chiều giao dịch mua vào, bán ra. Trong đó, ngân hàng Agribank có tỷ giá mua chuyển khoản tăng mạnh nhất.
Theo đó, Sacombank vẫn đang là ngân hàng có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất, hiện ở mức 28.896 VND/GBP. Bên cạnh đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất, hiện ở mức 29.383 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.348 |
28.634 |
29.569 |
10 |
9 |
22 |
Agribank |
28.557 |
28.729 |
29.383 |
12 |
558 |
12 |
VietinBank |
28.713 |
28.763 |
29.723 |
20 |
20 |
20 |
BIDV |
28.469 |
28.641 |
29.727 |
46 |
46 |
51 |
Techcombank |
28.327 |
28.694 |
29.624 |
24 |
25 |
32 |
NCB |
28.712 |
28.832 |
29.521 |
37 |
37 |
37 |
Eximbank |
28.690 |
28.776 |
29.471 |
72 |
72 |
73 |
Sacombank |
28.896 |
28.946 |
29.411 |
39 |
39 |
39 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay được ngân hàng điều chỉnh giảm tại nhiều ngân hàng. Hiện, 5 ngân hàng có tỷ giá giảm và chỉ có một ngân hàng giữ mức tỷ giá ổn định.
Chi tiết hơn, tỷ giá mua tiền mặt cao nhất là 16,03 VND/KRW - tại ngân hàng VietinBank. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,71 VND/KRW - tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,41 |
17,13 |
18,79 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
Agribank |
- |
17,03 |
19,62 |
- |
-0,07 |
-0,09 |
VietinBank |
16,03 |
16,83 |
19,63 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
BIDV |
15,96 |
17,64 |
18,71 |
-0,04 |
-0,03 |
1.04 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0.00 |
NCB |
14,00 |
16,00 |
20,03 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 11 đồng so với hôm qua. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.351 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.351 |
3.385 |
3.496 |
11 |
11 |
13 |
VietinBank |
- |
3.381 |
3.491 |
- |
10 |
10 |
BIDV |
- |
3.365 |
3.477 |
- |
9 |
7 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.364 |
3.490 |
- |
12 |
13 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.330 VND/USD và 23.700 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.028,19 VND/EUR và 26.440,82 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.175,40 VND/SGD và 17.915,35 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.111,23 VND/CAD và 17.848,42 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 602,74 VND/THB và 695,74 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.