Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/4: Tăng, giảm trái chiều ở các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/4
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (15/4) được điều chỉnh không đồng nhất trong phiên giao dịch sáng nay. Hiện, 4 ngân hàng (VCB, Agribank, BIDV và Eximbank) có tỷ giá tăng và 4 ngân hàng (VietinBank, Techcombank, NCB và Sacombank) có tỷ giá giảm.
Trong đó, tỷ giá mua vào yen Nhật cao nhất là tại ngân hàng Sacombank, đạt mức 174,98 VND/JPY. Ở chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất đạt mức 178,84 VND/JPY là tại ngân hàng NCB.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
172,32 |
174,06 |
182,43 |
0,35 |
0,35 |
0,37 |
Agribank |
174,19 |
174,39 |
181,27 |
0,65 |
0,65 |
0,67 |
VietinBank |
171,06 |
171,21 |
180,76 |
-2,68 |
-2,53 |
-0,93 |
BIDV |
172,82 |
173,87 |
182,07 |
0,12 |
0,13 |
0,11 |
Techcombank |
168,81 |
172,02 |
181,15 |
-1,33 |
-1,34 |
-1,33 |
NCB |
171,90 |
173,10 |
178,84 |
-1,62 |
-1,62 |
-1,52 |
Eximbank |
174,29 |
174,81 |
179,03 |
0,12 |
0,12 |
0,11 |
Sacombank |
174,98 |
175,48 |
180,52 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,08 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại hầu hết các ngân hàng đều giảm trong phiên giao dịch ngày thứ Bảy. Riêng tỷ giá tại ngân hàng Agribank được điều chỉnh tăng tại các chiều mua, bán.
Theo đó, ngân hàng Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua vào đô la Úc cao nhất trong các ngân hàng khảo sát - 15.679 VND/AUD. Mặt khác, ngân hàng Eximbank hiện đang có tỷ giá bán ra đô la Úc thấp nhất hôm nay - 16.064 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.483 |
15.640 |
16.144 |
-27 |
-26 |
-27 |
Agribank |
15.604 |
15.667 |
16.142 |
215 |
216 |
219 |
VietinBank |
15.411 |
15.431 |
16.131 |
-250 |
-330 |
-180 |
BIDV |
15.548 |
15.642 |
16.128 |
-15 |
-15 |
-13 |
Techcombank |
15.221 |
15.484 |
16.103 |
-172 |
-173 |
-173 |
NCB |
15.385 |
15.485 |
16.096 |
-178 |
-178 |
-169 |
Eximbank |
15.621 |
15.668 |
16.064 |
-42 |
-42 |
-43 |
Sacombank |
15.679 |
15.729 |
16.136 |
-27 |
-27 |
-26 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) biến động trái chiều tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, 4 ngân hàng (VCB, Agribank, BIDV và Eximbank) có tỷ giá tăng và 4 ngân hàng (VietinBank, Techcombank, NCB và Sacombank) có tỷ giá giảm.
Ghi nhận cho thấy, tỷ giá mua vào bảng Anh cao nhất trong các ngân hàng là tại ngân hàng Sacombank, đang ở mức 29.123 VND/GBP. Và, tỷ giá bán ra bảng Anh thấp nhất hôm nay là tại ngân hàng NCB, đang ở mức 29.540 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.623 |
28.912 |
29.844 |
8 |
8 |
9 |
Agribank |
28.847 |
29.021 |
29.679 |
66 |
66 |
67 |
VietinBank |
28.549 |
28.559 |
29.729 |
-460 |
-500 |
-290 |
BIDV |
28.752 |
28.926 |
30.019 |
33 |
34 |
38 |
Techcombank |
28.397 |
28.764 |
29.684 |
-206 |
-207 |
-208 |
NCB |
28.736 |
28.856 |
29.540 |
-251 |
-251 |
-244 |
Eximbank |
28.939 |
29.026 |
29.728 |
11 |
11 |
10 |
Sacombank |
29.123 |
29.173 |
29.636 |
-68 |
-68 |
-71 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục biến động không đồng nhất trong ngày hôm nay. Hiện, tỷ giá tại các ngân hàng khảo sát đang dao động trong khoảng 14,16 - 16,16 VND/KRW tại chiều mua chuyển tiền mặt và 18,94 - 22 VND/KRW tại chiều bán ra.
Theo khảo sát, ngân hàng NCB có tỷ giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất trong các ngân hàng với mức 14,16 VND/KRW. Đối với chiều bán ra, ngân hàng BIDV có tỷ giá bán ra won Hàn Quốc thấp nhất hôm nay với mức 18,94 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,61 |
17,34 |
19,01 |
0,01 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
17,22 |
19,85 |
- |
0,28 |
0,33 |
VietinBank |
15,78 |
15,98 |
19,78 |
-0,48 |
-1,08 |
-0,08 |
BIDV |
16,16 |
- |
18,94 |
0,05 |
- |
0,06 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,16 |
16,16 |
20,20 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 12 đồng so với hôm qua. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và không đổi tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.355 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3,470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.355 |
3.389 |
3.499 |
12 |
12 |
13 |
VietinBank |
- |
3.342 |
3.482 |
- |
-42 |
-12 |
BIDV |
- |
3.372 |
3.485 |
- |
15 |
15 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.352 |
3.477 |
- |
2 |
1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.250 VND/USD và 23.620 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.287,91 VND/EUR và 26.703,94 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.242,27 VND/SGD và 17.977,52 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.150,40 VND/CAD và 17.881,73 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 608.70 VND/THB và 702.33 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.