Tỷ giá VietinBank hôm nay 15/4: Đồng loạt giảm mạnh
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 17/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (15/4) đa số giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng nay (15/4), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm mạnh ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 24.935 VND/EUR - giảm 610 đồng, 24.945 VND/EUR - giảm 625 đồng và 26.235 VND/EUR - giảm 445 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh giảm ở hai mua và bán. Cụ thể, tỷ giá mua vào tiền mặt giảm 460 đồng về mức 28.549 VND/GBP, mua vào chuyển khoản giảm 500 đồng còn 28.559 VND/GBP và bán ra giảm 290 đồng về mức 29.729 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt là 171,06 VND/JPY, mua vào chuyển khoản là 171,21 VND/JPY và bán ra là 180,76 VND/JPY, lần lượt giảm 2,68 đồng, 2,53 đồng và 0,93 đồng.
Tương tư, tỷ giá won Hàn Quốc đồng thời giảm ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt giảm 0,48 đồng còn 15,78 VND/KRW, mua vào chuyển khoản giảm 1,08 đồng về mức 15,98 VND/KRW và bán ra giảm 0,08 đồng còn 19,78 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá đô la HongKong biến động không đồng nhất khi mua và bán. Hiện, tỷ giá lần lượt là 2.857 VND/HKD (giảm 55 đồng) - chiều mua vào tiền mặt, 2.867 VND/HKD (giảm 60 đồng) - mua vào chuyển khoản và 3.062 VND/HKD (không đổi) - bán ra.
Tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt là 23.228 VND/USD - giảm 26 đồng, mua vào chuyển khoản là 23.238 VND/USD - giảm 36 đồng và bán ra là 23.658 VND/USD - tăng 44 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.712 - 26.682 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.411 - 16.131 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.236 - 17.946 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.281 - 14.871 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.070 - 17.880 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 631,8 - 699,8 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 15/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.411 |
15.431 |
16.131 |
-250 |
-180 |
-330 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.236 |
17.246 |
17.946 |
-112 |
-202 |
-52 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.712 |
25.732 |
26.682 |
-239 |
-324 |
-174 |
|
Euro (EUR) |
24.935 |
24.945 |
26.235 |
-610 |
-625 |
-445 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.549 |
28.559 |
29.729 |
-460 |
-500 |
-290 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.857 |
2.867 |
3.062 |
-55 |
-60 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
171,06 |
171,21 |
180,76 |
-2,68 |
-2,53 |
-0,93 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,78 |
15,98 |
19,78 |
-0,48 |
-1,08 |
-0,08 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.281 |
14.291 |
14.871 |
-262 |
-302 |
-239 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.070 |
17.080 |
17.880 |
-187 |
-277 |
-77 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
631,80 |
671,80 |
699,80 |
-5,22 |
-9,56 |
-5,22 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.228 |
23.238 |
23.658 |
-26 |
-36 |
44 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.