Tỷ giá VietinBank hôm nay 14/4: Nhiều ngoại tệ tiếp tục tăng mạnh
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 15/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (14/4) tiếp tục tăng khi mua vào và bán ra, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (14/4), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank tăng 166 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá lần lượt đạt 25.545 VND/EUR, 25.570 VND/EUR và 26.680 VND/EUR, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Sau khi tăng 107 đồng, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt lên mức 29.009 VND/GBP, mua vào chuyển khoản ở mức 29.059 VND/GBP và bán ra là 30.019 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra cùng tăng 1,09 đồng lên mức 173,74 VND/JPY, 173,74 VND/JPY và 181,69 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt là 16,26 VND/KRW, mua vào chuyển khoản là 17,06 VND/KRW và bán ra là 19,86 VND/KRW, tăng 0,27 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá đô la HongKong tiếp tục không đổi khi mua và bán. Hiện, tỷ giá lần lượt là 2.912 VND/HKD, 2.927 VND/HKD và 3.062 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 23.254 VND/USD, 23.274 VND/USD và 23.614 VND/USD, giảm tiếp 1 đồng so với khảo sát sáng hôm qua.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.951 - 26.856 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.661 - 16.311 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.348 - 17.998 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.543 - 15.110 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.257 - 17.957 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 637,02 - 705,02 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 14/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.661 |
15.761 |
16.311 |
163 |
163 |
163 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.348 |
17.448 |
17.998 |
146 |
146 |
146 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.951 |
26.056 |
26.856 |
245 |
245 |
245 |
|
Euro (EUR) |
25.545 |
25.570 |
26.680 |
166 |
166 |
166 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.009 |
29.059 |
30.019 |
107 |
107 |
107 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.912 |
2.927 |
3.062 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
173,74 |
173,74 |
181,69 |
1,09 |
1,09 |
1,09 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,26 |
17,06 |
19,86 |
0,27 |
0,27 |
0,27 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.543 |
14.593 |
15.110 |
221 |
221 |
221 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.257 |
17.357 |
17.957 |
39 |
39 |
39 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
637,02 |
681,36 |
705,02 |
2,80 |
2,80 |
2,80 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.254 |
23.274 |
23.614 |
-1 |
-1 |
-1 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.