Tỷ giá BIDV hôm nay 14/4: Hầu hết tăng ở hai chiều mua và bán
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 15/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h50 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận hầu hết tăng với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h50, tỷ giá USD giảm 10 đồng ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 23.290 VND/USD, 23.290 VND/USD và 23.590 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản cùng giảm 2 đồng còn 2.923 VND/HKD và 2.943 VND/HKD. Tỷ giá bán ra giảm 3 đồng còn 3.029 VND/HKD.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh tiếp tục tăng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 28.719 VND/GBP sau khi tăng 68 đồng, mua vào chuyển khoản là 28.892 VND/GBP sau khi tăng 68 đồng và bán ra là 29.981 VND/GBP sau khi tăng 71 đồng.
Tỷ giá yen Nhật được ghi nhận tăng ở tất cả chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá mua vào tiền mặt tăng 0,69 đồng lên mức 172,70 VND/JPY, mua vào chuyển khoản tăng 0,70 đồng đạt 173,74 VND/JPY và tỷ giá bán ra tăng 0,78 đồng lên mức 181,96 VND/JPY.
Bên cạnh đó, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 25.431 VND/EUR, 25.500 VND/EUR và 26.657 VND/EUR, tương ứng tăng 127 đồng, 127 đồng và 133 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.800 VND/CHF và chiều bán ra là 26.785 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 650,35 VND/THB và chiều bán ra là 718,14 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.563 VND/AUD và chiều bán ra là 16.141 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.212 VND/CAD và chiều bán ra là 17.860 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.326 VND/SGD và chiều bán ra là 17.932 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.514 VND/NZD và chiều bán ra là 14.955 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,11 VND/KRW và chiều bán ra là 18,88 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 694,83 VND/TWD và chiều bán ra là 790,16 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.991,91 VND/MYR và chiều bán ra là 5.484,49 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 14/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.290 |
23.290 |
23.590 |
-10 |
-10 |
-10 |
GBP |
Bảng Anh |
28.719 |
28.892 |
29.981 |
68 |
68 |
71 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.923 |
2.943 |
3.029 |
-2 |
-2 |
-3 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.800 |
25.956 |
26.785 |
185 |
186 |
198 |
JPY |
Yên Nhật |
172,70 |
173,74 |
181,96 |
0,69 |
0,7 |
0,78 |
THB |
Baht Thái Lan |
650,35 |
656,91 |
718,14 |
0,68 |
0,68 |
0,75 |
AUD |
Dollar Australia |
15.563 |
15.657 |
16.141 |
221 |
222 |
226 |
CAD |
Dollar Canada |
17.212 |
17.316 |
17.860 |
136 |
136 |
141 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.326 |
17.431 |
17.932 |
33 |
33 |
24 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.514 |
14.601 |
14.955 |
222 |
223 |
221 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,11 |
17,80 |
18,88 |
0,27 |
- |
0,32 |
EUR |
Euro |
25.431 |
25.500 |
26.657 |
127 |
127 |
133 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
694,83 |
- |
790,16 |
0,39 |
- |
0,44 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.991,91 |
- |
5.484,49 |
8,07 |
- |
11,39 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h50. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.