|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 15/4: Hầu hết tăng trong phiên giao dịch cuối tuần

09:58 | 15/04/2023
Chia sẻ
Theo ghi nhận hôm nay (15/4), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV tiếp tục tăng ở hai chiều giao dịch.

Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 17/4

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV

Vào lúc 9h00 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận hầu hết tăng với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:

Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h00, tỷ giá USD tăng 5 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng lên mức 23.295 VND/USD, 23.295 VND/USD và 23.595 VND/USD.

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tiếp tục tăng khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 28.752 VND/GBP - tăng 33 đồng, mua vào chuyển khoản là 28.926 VND/GBP - tăng 34 đồng và bán ra là 30.019 VND/GBP - tăng 38 đồng. 

Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua vào tiền mặt là 2.923 VND/HKD, không đổi so với khảo sát sáng hôm qua. Trong khi đó, tỷ giá mua vào chuyển khoản và bán ra cùng tăng 1 đồng, tương ứng đạt 2.944 VND/HKD và 3.030 VND/HKD.

Tỷ giá yen Nhật được ghi nhận tăng ở tất cả chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá mua vào tiền mặt tăng 0,12 đồng lên mức 172,82 VND/JPY, mua vào chuyển khoản tăng 0,13 đồng đạt 173,87 VND/JPY và tỷ giá bán ra tăng 0,11 đồng lên mức 182,07 VND/JPY.

Cùng lúc, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 25.469 VND/EUR, 25.538 VND/EUR và 26.689 VND/EUR, tương ứng tăng 38 đồng, 38 đồng và 32 đồng.

Ảnh minh họa: Anh Thư

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:

Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.849 VND/CHF và chiều bán ra là 26.836 VND/CHF.

Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 651,44 VND/THB và chiều bán ra là 718,72 VND/THB.

Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.548 VND/AUD và chiều bán ra là 16.128 VND/AUD.

Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.234 VND/CAD và chiều bán ra là 17.878 VND/CAD.

Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.326 VND/SGD và chiều bán ra là 17.938 VND/SGD.

Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.514 VND/NZD và chiều bán ra là 14.963 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,16 VND/KRW và chiều bán ra là 18,94 VND/KRW.

Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 696,23 VND/TWD và chiều bán ra là 791,18 VND/TWD.

Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.991,85 VND/MYR và chiều bán ra là 5.488,15 VND/MYR.

Loại ngoại tệ

Ngày 15/4/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

USD

Dollar Mỹ

23.295

23.295

23.595

5

5

5

GBP

Bảng Anh

28.752

28.926

30.019

33

34

38

HKD

Dollar Hồng Kông

2.923

2.944

3.030

0

1

1

CHF

Franc Thụy Sĩ

25.849

26.005

26.836

49

49

51

JPY

Yên Nhật

172,82

173,87

182,07

0,12

0,13

0,11

THB

Baht Thái Lan

651,44

658,02

718,72

1,09

1,11

0,58

AUD

Dollar Australia

15.548

15.642

16.128

-15

-15

-13

CAD

Dollar Canada

17.234

17.338

17.878

22

22

18

SGD

Dollar Singapore

17.326

17.431

17.938

0

0

6

NZD

Dollar New Zealand

14.514

14.602

14.963

0

1

8

KRW

Won Hàn Quốc

16,16

-

18,9400

0,05

-

0,06

EUR

Euro

25.469

25.538

26.689

38

38

32

TWD

Dollar Đài Loan

696,23

-

791,18

1,4

-

1,02

MYR

Ringgit Malaysia

4.991,85

-

5.488,15

-0,06

-

3,66

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Anh Thư)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

Anh Thư