Tỷ giá BIDV hôm nay 15/4: Hầu hết tăng trong phiên giao dịch cuối tuần
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 17/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 9h00 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận hầu hết tăng với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h00, tỷ giá USD tăng 5 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng lên mức 23.295 VND/USD, 23.295 VND/USD và 23.595 VND/USD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tiếp tục tăng khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 28.752 VND/GBP - tăng 33 đồng, mua vào chuyển khoản là 28.926 VND/GBP - tăng 34 đồng và bán ra là 30.019 VND/GBP - tăng 38 đồng.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua vào tiền mặt là 2.923 VND/HKD, không đổi so với khảo sát sáng hôm qua. Trong khi đó, tỷ giá mua vào chuyển khoản và bán ra cùng tăng 1 đồng, tương ứng đạt 2.944 VND/HKD và 3.030 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật được ghi nhận tăng ở tất cả chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá mua vào tiền mặt tăng 0,12 đồng lên mức 172,82 VND/JPY, mua vào chuyển khoản tăng 0,13 đồng đạt 173,87 VND/JPY và tỷ giá bán ra tăng 0,11 đồng lên mức 182,07 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 25.469 VND/EUR, 25.538 VND/EUR và 26.689 VND/EUR, tương ứng tăng 38 đồng, 38 đồng và 32 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.849 VND/CHF và chiều bán ra là 26.836 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 651,44 VND/THB và chiều bán ra là 718,72 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.548 VND/AUD và chiều bán ra là 16.128 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.234 VND/CAD và chiều bán ra là 17.878 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.326 VND/SGD và chiều bán ra là 17.938 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.514 VND/NZD và chiều bán ra là 14.963 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,16 VND/KRW và chiều bán ra là 18,94 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 696,23 VND/TWD và chiều bán ra là 791,18 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.991,85 VND/MYR và chiều bán ra là 5.488,15 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 15/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.295 |
23.295 |
23.595 |
5 |
5 |
5 |
GBP |
Bảng Anh |
28.752 |
28.926 |
30.019 |
33 |
34 |
38 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.923 |
2.944 |
3.030 |
0 |
1 |
1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.849 |
26.005 |
26.836 |
49 |
49 |
51 |
JPY |
Yên Nhật |
172,82 |
173,87 |
182,07 |
0,12 |
0,13 |
0,11 |
THB |
Baht Thái Lan |
651,44 |
658,02 |
718,72 |
1,09 |
1,11 |
0,58 |
AUD |
Dollar Australia |
15.548 |
15.642 |
16.128 |
-15 |
-15 |
-13 |
CAD |
Dollar Canada |
17.234 |
17.338 |
17.878 |
22 |
22 |
18 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.326 |
17.431 |
17.938 |
0 |
0 |
6 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.514 |
14.602 |
14.963 |
0 |
1 |
8 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,16 |
- |
18,9400 |
0,05 |
- |
0,06 |
EUR |
Euro |
25.469 |
25.538 |
26.689 |
38 |
38 |
32 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
696,23 |
- |
791,18 |
1,4 |
- |
1,02 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.991,85 |
- |
5.488,15 |
-0,06 |
- |
3,66 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.