Tỷ giá BIDV hôm nay 12/4: Euro, bảng Anh quay đầu tăng
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 13/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận hầu hết tăng với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40, tỷ giá USD được điều chỉnh tăng 5 đồng khi mua và bán. Hiện, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 23.300 VND/USD, 23.300 VND/USD và 23.600 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh quay đầu tăng ở hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt tăng 88 đồng lên mức 28.508 VND/GBP, mua vào chuyển khoản tăng 89 đồng đạt 28.680 VND/GBP và bán ra tăng 93 đồng đạt 29.769 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 1 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng là 2.924 VND/HKD, 2.945 VND/HKD và 3.031 VND/HKD.
Bên cạnh đó, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng là 25.132 VND/EUR - tăng 119 đồng, 25.200 VND/EUR - tăng 119 đồng và 26.343 VND/EUR - tăng 124 đồng.
Tỷ giá yen Nhật giảm 0,12 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng còn 171,37 VND/JPY, 172,41 VND/JPY và 180,52 VND/JPY.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.417 VND/CHF và chiều bán ra là 26.384 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 646,83 VND/THB và chiều bán ra là 713,42 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.269 VND/AUD và chiều bán ra là 15.839 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.052 VND/CAD và chiều bán ra là 17.690 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.236 VND/SGD và chiều bán ra là 17.844 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.262 VND/NZD và chiều bán ra là 14.703 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,86 VND/KRW và chiều bán ra là 18,58 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 694,26 VND/TWD và chiều bán ra là 789,51 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.964,68 VND/MYR và chiều bán ra là 5.454,5 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 12/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.300 |
23.300 |
23.600 |
5 |
5 |
5 |
GBP |
Bảng Anh |
28.508 |
28.680 |
29.769 |
88 |
89 |
93 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.924 |
2.945 |
3.031 |
1 |
1 |
1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.417 |
25.570 |
26.384 |
165 |
166 |
177 |
JPY |
Yên Nhật |
171,37 |
172,41 |
180,52 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,12 |
THB |
Baht Thái Lan |
646,83 |
653,36 |
713,42 |
1,64 |
1,66 |
1,81 |
AUD |
Dollar Australia |
15.269 |
15.361 |
15.839 |
17 |
17 |
20 |
CAD |
Dollar Canada |
17.052 |
17.155 |
17.690 |
58 |
58 |
56 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.236 |
17.340 |
17.844 |
1 |
1 |
1 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.262 |
14.348 |
14.703 |
-61 |
-62 |
-59 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,86 |
17,520 |
18,5800 |
-0,04 |
- |
-0,05 |
EUR |
Euro |
25.132 |
25.200 |
26.343 |
119 |
119 |
124 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
694,26 |
- |
789,51 |
-0,72 |
- |
-0,82 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.964,68 |
- |
5.454,50 |
1,07 |
- |
-1,32 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.