|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 12/4: Euro, bảng Anh quay đầu tăng

09:03 | 12/04/2023
Chia sẻ
Theo khảo sát hôm nay (12/4), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV hầu hết tăng khi mua vào và bán ra. Trong đó, tỷ giá euro và bảng Anh quay đầu tăng sau khi được điều chỉnh giảm vào phiên sáng hôm qua.

Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 13/4

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV

Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận hầu hết tăng với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:

Theo ghi nhận tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40, tỷ giá USD được điều chỉnh tăng 5 đồng khi mua và bán. Hiện, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 23.300 VND/USD, 23.300 VND/USD và 23.600 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh quay đầu tăng ở hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt tăng 88 đồng lên mức 28.508 VND/GBP, mua vào chuyển khoản tăng 89 đồng đạt 28.680 VND/GBP và bán ra tăng 93 đồng đạt 29.769 VND/GBP.

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 1 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng là 2.924 VND/HKD, 2.945 VND/HKD và 3.031 VND/HKD.

Bên cạnh đó, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng là 25.132 VND/EUR - tăng 119 đồng, 25.200 VND/EUR - tăng 119 đồng và 26.343 VND/EUR - tăng 124 đồng.

Tỷ giá yen Nhật giảm 0,12 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng còn 171,37 VND/JPY, 172,41 VND/JPY và 180,52 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Anh Thư

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:

Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.417 VND/CHF và chiều bán ra là 26.384 VND/CHF.

Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 646,83 VND/THB và chiều bán ra là 713,42 VND/THB.

Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.269 VND/AUD và chiều bán ra là 15.839 VND/AUD.

Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.052 VND/CAD và chiều bán ra là 17.690 VND/CAD.

Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.236 VND/SGD và chiều bán ra là 17.844 VND/SGD.

Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.262 VND/NZD và chiều bán ra là 14.703 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,86 VND/KRW và chiều bán ra là 18,58 VND/KRW.

Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 694,26 VND/TWD và chiều bán ra là 789,51 VND/TWD.

Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.964,68 VND/MYR và chiều bán ra là 5.454,5 VND/MYR.

Loại ngoại tệ

Ngày 12/4/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

USD

Dollar Mỹ

23.300

23.300

23.600

5

5

5

GBP

Bảng Anh

28.508

28.680

29.769

88

89

93

HKD

Dollar Hồng Kông

2.924

2.945

3.031

1

1

1

CHF

Franc Thụy Sĩ

25.417

25.570

26.384

165

166

177

JPY

Yên Nhật

171,37

172,41

180,52

-0,12

-0,12

-0,12

THB

Baht Thái Lan

646,83

653,36

713,42

1,64

1,66

1,81

AUD

Dollar Australia

15.269

15.361

15.839

17

17

20

CAD

Dollar Canada

17.052

17.155

17.690

58

58

56

SGD

Dollar Singapore

17.236

17.340

17.844

1

1

1

NZD

Dollar New Zealand

14.262

14.348

14.703

-61

-62

-59

KRW

Won Hàn Quốc

15,86

17,520

18,5800

-0,04

-

-0,05

EUR

Euro

25.132

25.200

26.343

119

119

124

TWD

Dollar Đài Loan

694,26

-

789,51

-0,72

-

-0,82

MYR

Ringgit Malaysia

4.964,68

-

5.454,50

1,07

-

-1,32

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

Anh Thư