|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 8/4: Hầu hết tăng vào phiên cuối tuần

09:57 | 08/04/2023
Chia sẻ
Theo ghi nhận hôm nay (8/4), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV hầu hết tăng ở hai chiều mua và bán.

Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 10/4

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV

Vào lúc 9h30 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận biến động trái chiều với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:

Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h30 cho thấy, tỷ giá USD không đổi khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra được duy trì ở mức 23.300 VND/USD, 23.300 VND/USD và 23.600 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong được duy trì ổn định so với khảo sát sáng hôm qua. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt ở mức 2.924 VND/HKD, 2.945 VND/HKD và 3.031 VND/HKD.

Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh quay đầu tăng khi mua và bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt tăng 28 đồng, mua chuyển khoản tăng 28 đồng và bán ra tăng 29 đồng tương ứng lên mức 28.566 VND/GBP, 28.738 VND/GBP và 29.824 VND/GBP.

Ngược lại, tỷ giá yen Nhật giảm ở tất cả chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 173,67 VND/JPY, 174,72 VND/JPY và 182,94 VND/JPY, giảm 0,19 đồng.

Tương tự, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra giảm 5 đồng, tương ứng còn 25.120 VND/EUR, 25.188 VND/EUR và 26.331 VND/EUR.

Ảnh minh họa: Anh Thư

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:

Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.369 VND/CHF và chiều bán ra là 26.328 VND/CHF.

Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 649,86 VND/THB và chiều bán ra là 716,97 VND/THB.

Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.315 VND/AUD và chiều bán ra là 15.884 VND/AUD.

Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.017 VND/CAD và chiều bán ra là 17.654 VND/CAD.

Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.265 VND/SGD và chiều bán ra là 17.874 VND/SGD.

Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.396 VND/NZD và chiều bán ra là 14.833 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,92 VND/KRW và chiều bán ra là 18,65 VND/KRW.

Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 694,31 VND/TWD và chiều bán ra là 789,04 VND/TWD.

Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.980,45 VND/MYR và chiều bán ra là 5.473,1 VND/MYR.

Loại ngoại tệ

Ngày 8/4/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

USD

Dollar Mỹ

23.300

23.300

23.600

0

0

0

GBP

Bảng Anh

28.566

28.738

29.824

28

28

29

HKD

Dollar Hồng Kông

2.924

2.945

3.031

0

0

0

CHF

Franc Thụy Sĩ

25.389

25.542

26.355

20

20

27

JPY

Yên Nhật

173,67

174,72

182,94

-0,19

-0,19

-0,19

THB

Baht Thái Lan

650,05

656,62

716,97

0,19

0,19

0

AUD

Dollar Australia

15.333

15.426

15.903

18

19

19

CAD

Dollar Canada

17.013

17.116

17.650

-4

-4

-4

SGD

Dollar Singapore

17.262

17.366

17.871

-3

-3

-3

NZD

Dollar New Zealand

14.409

14.496

14.848

13

14

15

KRW

Won Hàn Quốc

15,94

-

18,68

0,02

-

0,03

EUR

Euro

25.120

25.188

26.331

-5

-5

-5

TWD

Dollar Đài Loan

696,02

-

791,51

1,71

-

2,47

MYR

Ringgit Malaysia

4.986,11

-

5.478,08

5,66

-

4,98

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Anh Thư)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

Anh Thư