Tỷ giá BIDV hôm nay 8/4: Hầu hết tăng vào phiên cuối tuần
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 10/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 9h30 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận biến động trái chiều với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h30 cho thấy, tỷ giá USD không đổi khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra được duy trì ở mức 23.300 VND/USD, 23.300 VND/USD và 23.600 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong được duy trì ổn định so với khảo sát sáng hôm qua. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt ở mức 2.924 VND/HKD, 2.945 VND/HKD và 3.031 VND/HKD.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh quay đầu tăng khi mua và bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt tăng 28 đồng, mua chuyển khoản tăng 28 đồng và bán ra tăng 29 đồng tương ứng lên mức 28.566 VND/GBP, 28.738 VND/GBP và 29.824 VND/GBP.
Ngược lại, tỷ giá yen Nhật giảm ở tất cả chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 173,67 VND/JPY, 174,72 VND/JPY và 182,94 VND/JPY, giảm 0,19 đồng.
Tương tự, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra giảm 5 đồng, tương ứng còn 25.120 VND/EUR, 25.188 VND/EUR và 26.331 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.369 VND/CHF và chiều bán ra là 26.328 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 649,86 VND/THB và chiều bán ra là 716,97 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.315 VND/AUD và chiều bán ra là 15.884 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.017 VND/CAD và chiều bán ra là 17.654 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.265 VND/SGD và chiều bán ra là 17.874 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.396 VND/NZD và chiều bán ra là 14.833 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,92 VND/KRW và chiều bán ra là 18,65 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 694,31 VND/TWD và chiều bán ra là 789,04 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.980,45 VND/MYR và chiều bán ra là 5.473,1 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 8/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.300 |
23.300 |
23.600 |
0 |
0 |
0 |
GBP |
Bảng Anh |
28.566 |
28.738 |
29.824 |
28 |
28 |
29 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.924 |
2.945 |
3.031 |
0 |
0 |
0 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.389 |
25.542 |
26.355 |
20 |
20 |
27 |
JPY |
Yên Nhật |
173,67 |
174,72 |
182,94 |
-0,19 |
-0,19 |
-0,19 |
THB |
Baht Thái Lan |
650,05 |
656,62 |
716,97 |
0,19 |
0,19 |
0 |
AUD |
Dollar Australia |
15.333 |
15.426 |
15.903 |
18 |
19 |
19 |
CAD |
Dollar Canada |
17.013 |
17.116 |
17.650 |
-4 |
-4 |
-4 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.262 |
17.366 |
17.871 |
-3 |
-3 |
-3 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.409 |
14.496 |
14.848 |
13 |
14 |
15 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,94 |
- |
18,68 |
0,02 |
- |
0,03 |
EUR |
Euro |
25.120 |
25.188 |
26.331 |
-5 |
-5 |
-5 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
696,02 |
- |
791,51 |
1,71 |
- |
2,47 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.986,11 |
- |
5.478,08 |
5,66 |
- |
4,98 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.