|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 5/4: Biến động trái chiều khi mua vào và bán ra

10:02 | 05/04/2023
Chia sẻ
Theo khảo sát sáng hôm nay (5/4), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV biến động không đồng nhất ở hai chiều giao dịch.

Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 6/4

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV

Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận tăng - giảm trái chiều với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:

Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40 cho thấy, tỷ giá USD quay đầu giảm 10 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt còn 23.320 VND/USD, 23.320 VND/USD và 23.620 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong giảm khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra về mức 2.927 VND/HKD, 2.947 VND/HKD và 3.033 VND/HKD, tương ứng giảm 1 đồng, 2 đồng và 2 đồng.

Ngược lại, tỷ giá bảng Anh tăng mạnh ở chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt tăng tiếp 183 đồng đạt 28.687 VND/GBP, mua chuyển khoản tăng 184 đồng lên mức 28.860 VND/GBP và bán ra tăng 199 đồng lên mức 29.955 VND/GBP.

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật tăng ở tất cả chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 174,26 VND/JPY, 175,31 VND/JPY và 183,58 VND/JPY, tương ứng tăng 1,46 đồng, 1,47 đồng và 1,57 đồng.

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 139 đồng, 139 đồng và 146 đồng, tương ứng đạt mức 25.248 VND/EUR, 25.316 VND/EUR và 26.464 VND/EUR.

Ảnh minh họa: Anh Thư

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:

Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.357 VND/CHF và chiều bán ra là 26.327 VND/CHF.

Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 653,48 VND/THB và chiều bán ra là 720,96 VND/THB.

Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.523 VND/AUD và chiều bán ra là 16.102 VND/AUD.

Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.105 VND/CAD và chiều bán ra là 17.748 VND/CAD.

Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.349 VND/SGD và chiều bán ra là 17.961 VND/SGD.

Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.539 VND/NZD và chiều bán ra là 14.989 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,01 VND/KRW và chiều bán ra là 18,75 VND/KRW.

Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 697,62 VND/TWD và chiều bán ra là 793,33 VND/TWD.

Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.990,39 VND/MYR và chiều bán ra là 5.483,97 VND/MYR.

Loại ngoại tệ

Ngày 5/4/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

USD

Dollar Mỹ

23.320

23.320

23.620

-10

-10

-10

GBP

Bảng Anh

28.687

28.860

29.955

183

184

199

HKD

Dollar Hồng Kông

2.927

2.947

3.033

-1

-2

-2

CHF

Franc Thụy Sĩ

25.357

25.510

26.327

203

204

213

JPY

Yên Nhật

174,26

175,31

183,58

1,46

1,47

1,57

THB

Baht Thái Lan

653,48

660,08

720,96

5,06

5,11

5,59

AUD

Dollar Australia

15.523

15.617

16.102

-62

-62

-62

CAD

Dollar Canada

17.105

17.208

17.748

-6

-6

-6

SGD

Dollar Singapore

17.349

17.453

17.961

22

21

23

NZD

Dollar New Zealand

14.539

14.627

14.989

17

17

25

KRW

Won Hàn Quốc

16,01

17,680

18,75

-0,06

-

-0,08

EUR

Euro

25.248

25.316

26.464

139

139

146

TWD

Dollar Đài Loan

697,62

-

793,33

2,55

-

2,92

MYR

Ringgit Malaysia

4.990,39

-

5.483,97

6,92

-

8,89

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

Anh Thư