Tỷ giá BIDV hôm nay 5/4: Biến động trái chiều khi mua vào và bán ra
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 6/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận tăng - giảm trái chiều với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40 cho thấy, tỷ giá USD quay đầu giảm 10 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt còn 23.320 VND/USD, 23.320 VND/USD và 23.620 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong giảm khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra về mức 2.927 VND/HKD, 2.947 VND/HKD và 3.033 VND/HKD, tương ứng giảm 1 đồng, 2 đồng và 2 đồng.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh tăng mạnh ở chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt tăng tiếp 183 đồng đạt 28.687 VND/GBP, mua chuyển khoản tăng 184 đồng lên mức 28.860 VND/GBP và bán ra tăng 199 đồng lên mức 29.955 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật tăng ở tất cả chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 174,26 VND/JPY, 175,31 VND/JPY và 183,58 VND/JPY, tương ứng tăng 1,46 đồng, 1,47 đồng và 1,57 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 139 đồng, 139 đồng và 146 đồng, tương ứng đạt mức 25.248 VND/EUR, 25.316 VND/EUR và 26.464 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.357 VND/CHF và chiều bán ra là 26.327 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 653,48 VND/THB và chiều bán ra là 720,96 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.523 VND/AUD và chiều bán ra là 16.102 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.105 VND/CAD và chiều bán ra là 17.748 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.349 VND/SGD và chiều bán ra là 17.961 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.539 VND/NZD và chiều bán ra là 14.989 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,01 VND/KRW và chiều bán ra là 18,75 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 697,62 VND/TWD và chiều bán ra là 793,33 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.990,39 VND/MYR và chiều bán ra là 5.483,97 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 5/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.320 |
23.320 |
23.620 |
-10 |
-10 |
-10 |
GBP |
Bảng Anh |
28.687 |
28.860 |
29.955 |
183 |
184 |
199 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.927 |
2.947 |
3.033 |
-1 |
-2 |
-2 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.357 |
25.510 |
26.327 |
203 |
204 |
213 |
JPY |
Yên Nhật |
174,26 |
175,31 |
183,58 |
1,46 |
1,47 |
1,57 |
THB |
Baht Thái Lan |
653,48 |
660,08 |
720,96 |
5,06 |
5,11 |
5,59 |
AUD |
Dollar Australia |
15.523 |
15.617 |
16.102 |
-62 |
-62 |
-62 |
CAD |
Dollar Canada |
17.105 |
17.208 |
17.748 |
-6 |
-6 |
-6 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.349 |
17.453 |
17.961 |
22 |
21 |
23 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.539 |
14.627 |
14.989 |
17 |
17 |
25 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,01 |
17,680 |
18,75 |
-0,06 |
- |
-0,08 |
EUR |
Euro |
25.248 |
25.316 |
26.464 |
139 |
139 |
146 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
697,62 |
- |
793,33 |
2,55 |
- |
2,92 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.990,39 |
- |
5.483,97 |
6,92 |
- |
8,89 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.