Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 5/4: Euro, bảng Anh tiếp tục tăng mạnh
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 5/4, một số ngoại tệ đảo chiều giảm giá sau phiên tăng giá sáng qua, bao gồm: USD, đô la Úc, nhân dân tệ, đô la Hồng Kông, won Hàn Quốc…
Trong khi đó vẫn ghi nhận các ngoại tệ như franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Singapore, baht Thái tăng giá tại Vietcombank trong phiên giao dịch sáng nay.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 6/4: Đa số ngoại tệ giảm giá 06/04/2023 - 09:23
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đảo chiều giảm nhẹ 10 đồng ở mỗi chiều giao dịch, ghi nhận giá mua - bán ở mức 23.270 VND/USD - 23.640 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào - bán ra lần lượt là 25.064,81 EUR/VND - 26.479,58 EUR/VND, tiếp đà tăng thêm 122 - 140,11 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang được mua - bán tại Vietcombank với giá 28.568,08 VND/GBP - 29.798,93 VND/GBP, tăng giá thêm 163,97 - 183,67 đồng so với sáng qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) giảm 1,62 đồng ở chiều mua vào và 0,20 đồng ở chiều bán ra, niêm yết giá tương ứng là 3.341,91 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.486,42 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 173,55 VND/JPY - ở chiều bán ra là 183,81 VND/JPY, theo đà tăng thêm 0,99 - 1,12 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,46 VND/KRW, giảm 0,08 đồng - ở chiều bán ra là 18,85 VND/KRW, giảm 0,09 đồng.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) theo hai chiều mua - bán là 15.455,99 VND/AUD - 16.121,90 VND/AUD, đảo chiều giảm 72,93 đồng ở chiều mua vào và 69,18 đồng ở chiều bán ra.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 610,30 VND/THB - ở chiều bán ra là 704,47 VND/THB, tăng thêm 3,67 - 4,54 đồng trong sáng nay.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.455,99 |
15.612,11 |
16.121,90 |
-72,93 |
-73,67 |
-69,18 |
Đô la Canada |
CAD |
17.025,77 |
17.197,74 |
17.759,32 |
-11,06 |
-11,18 |
-3,96 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.256,64 |
25.511,76 |
26.344,82 |
180,29 |
182,12 |
199,21 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.341,91 |
3.375,66 |
3.486,42 |
-1,62 |
-1,64 |
-0,20 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.389,05 |
3.520,78 |
- |
15,14 |
17,21 |
Euro |
EUR |
25.064,81 |
25.317,99 |
26.479,58 |
122,00 |
123,23 |
140,11 |
Bảng Anh |
GBP |
28.568,08 |
28.856,64 |
29.798,93 |
163,97 |
165,62 |
183,67 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.913,79 |
2.943,23 |
3.039,34 |
-2,06 |
-2,08 |
-0,85 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,09 |
296,65 |
- |
0,22 |
0,36 |
Yen Nhật |
JPY |
173,55 |
175,31 |
183,81 |
0,99 |
1,00 |
1,12 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,46 |
17,18 |
18,85 |
-0,08 |
-0,09 |
-0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.381,18 |
79.478,89 |
- |
17,27 |
51,85 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.282,78 |
5.401,00 |
- |
4,95 |
7,37 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.233,21 |
2.329,31 |
- |
-3,99 |
-3,18 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
281,65 |
311,96 |
- |
-2,45 |
-2,58 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.240,02 |
6.493,09 |
- |
-2,66 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.238,12 |
2.334,44 |
- |
18,69 |
20,48 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.258,29 |
17.432,62 |
18.001,86 |
8,26 |
8,35 |
16,28 |
Baht Thái |
THB |
610,30 |
678,11 |
704,47 |
3,67 |
4,08 |
4,54 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.270 |
23.300 |
23.640 |
-10 |
-10 |
-10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.