Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 4/4: Đa số ngoại tệ tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 4/4, nhân dân tệ, rúp Nga và dinar Kuwait là ba đồng tiền tệ có giá mua - bán giảm trong phiên giao dịch sáng nay.
Mặt khác, các đồng tiền tệ khác đang giao dịch tại Vietcombank đều đồng loạt tăng giá, có thể kể đến như: USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc, won Hàn Quốc, đô la Singapore, đô la Canada…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 5/4: Euro, bảng Anh tiếp tục tăng mạnh 05/04/2023 - 09:36
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 23.280 VND/USD - 23.650 VND/USD, tiếp tục tăng thêm 10 đồng theo cả hai chiều.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào và bán ra là 24.942,81 EUR/VND - 26.339,47 EUR/VND, đảo chiều tăng mạnh 225,58 - 238,20 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng mạnh trở lại 270,51 - 282,02 đồng theo mỗi chiều mua - bán, niêm yết tương ứng là 28.404,11 VND/GBP - 29.615,26 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.343,53 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.486,62 VND/CNY, giảm trở lại 3,44 - 3,59 đồng so với sáng qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 172,56 VND/JPY - ở chiều bán ra là 182,69 VND/JPY, tiếp tục tăng mạnh thêm 1,02 - 1,08 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,54 VND/KRW - ở chiều bán ra là 18,94 VND/KRW, tăng lần lượt 0,08 - 0,1 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tăng mạnh 290,17 - 302,54 đồng ở hai chiều mua - bán lên mức 15.528,92 VND/AUD - 16.191,08 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 606,63 VND/THB - ở chiều bán ra là 699,93 VND/THB, tăng 1,85 - 2,13 đồng trong sáng nay.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.528,92 |
15.685,78 |
16.191,08 |
290,17 |
293,11 |
302,54 |
Đô la Canada |
CAD |
17.036,83 |
17.208,92 |
17.763,28 |
101,83 |
102,86 |
106,15 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.076,35 |
25.329,64 |
26.145,61 |
128,25 |
129,54 |
133,70 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.343,53 |
3.377,30 |
3.486,62 |
-3,44 |
-3,48 |
-3,59 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.373,91 |
3.503,57 |
- |
30,75 |
31,94 |
Euro |
EUR |
24.942,81 |
25.194,76 |
26.339,47 |
225,58 |
227,86 |
238,20 |
Bảng Anh |
GBP |
28.404,11 |
28.691,02 |
29.615,26 |
270,51 |
273,24 |
282,02 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.915,85 |
2.945,31 |
3.040,19 |
2,06 |
2,08 |
2,15 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
284,87 |
296,29 |
- |
0,02 |
0,01 |
Yen Nhật |
JPY |
172,56 |
174,31 |
182,69 |
1,02 |
1,03 |
1,08 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,54 |
17,27 |
18,94 |
0,08 |
0,09 |
0,10 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.363,91 |
79.427,04 |
- |
-17,27 |
-18,03 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.277,83 |
5.393,63 |
- |
24,93 |
25,47 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.237,20 |
2.332,49 |
- |
35,94 |
37,47 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
284,10 |
314,54 |
- |
-2,24 |
-2,48 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.242,68 |
6.493,09 |
- |
9,31 |
9,68 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.219,43 |
2.313,96 |
- |
12,74 |
13,28 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.250,03 |
17.424,27 |
17.985,58 |
87,57 |
88,45 |
91,29 |
Baht Thái |
THB |
606,63 |
674,03 |
699,93 |
1,85 |
2,05 |
2,13 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.280 |
23.310 |
23.650 |
10 |
10 |
10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.