|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 4/4: Đa số ngoại tệ tăng giá

09:33 | 04/04/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank, hầu hết các ngoại tệ đang giao dịch tại ngân hàng này đều tăng giá, có thể kể đến như: USD, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc…

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 4/4, nhân dân tệ, rúp Nga và dinar Kuwait là ba đồng tiền tệ có giá mua - bán giảm trong phiên giao dịch sáng nay.

Mặt khác, các đồng tiền tệ khác đang giao dịch tại Vietcombank đều đồng loạt tăng giá, có thể kể đến như: USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc, won Hàn Quốc, đô la Singapore, đô la Canada…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 23.280 VND/USD - 23.650 VND/USD, tiếp tục tăng thêm 10 đồng theo cả hai chiều.

Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào và bán ra là 24.942,81 EUR/VND - 26.339,47 EUR/VND, đảo chiều tăng mạnh 225,58 - 238,20 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng mạnh trở lại 270,51 - 282,02 đồng theo mỗi chiều mua - bán, niêm yết tương ứng là 28.404,11 VND/GBP - 29.615,26 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.343,53 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.486,62 VND/CNY, giảm trở lại 3,44 - 3,59 đồng so với sáng qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 172,56 VND/JPY - ở chiều bán ra là 182,69 VND/JPY, tiếp tục tăng mạnh thêm 1,02 - 1,08 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,54 VND/KRW - ở chiều bán ra là 18,94 VND/KRW, tăng lần lượt 0,08 - 0,1 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tăng mạnh 290,17 - 302,54 đồng ở hai chiều mua - bán lên mức 15.528,92 VND/AUD - 16.191,08 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 606,63 VND/THB - ở chiều bán ra là 699,93 VND/THB, tăng 1,85 - 2,13 đồng trong sáng nay.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.528,92

15.685,78

16.191,08

290,17

293,11

302,54

Đô la Canada

CAD

17.036,83

17.208,92

17.763,28

101,83

102,86

106,15

Franc Thụy Sĩ

CHF

25.076,35

25.329,64

26.145,61

128,25

129,54

133,70

Nhân dân tệ

CNY

3.343,53

3.377,30

3.486,62

-3,44

-3,48

-3,59

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.373,91

3.503,57

-

30,75

31,94

Euro

EUR

24.942,81

25.194,76

26.339,47

225,58

227,86

238,20

Bảng Anh

GBP

28.404,11

28.691,02

29.615,26

270,51

273,24

282,02

Đô la Hồng Kông

HKD

2.915,85

2.945,31

3.040,19

2,06

2,08

2,15

Rupee Ấn Độ

INR

-

284,87

296,29

-

0,02

0,01

Yen Nhật

JPY

172,56

174,31

182,69

1,02

1,03

1,08

Won Hàn Quốc

KRW

15,54

17,27

18,94

0,08

0,09

0,10

Dinar Kuwait

KWD

-

76.363,91

79.427,04

-

-17,27

-18,03

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.277,83

5.393,63

-

24,93

25,47

Krone Na Uy

NOK

-

2.237,20

2.332,49

-

35,94

37,47

Rúp Nga

RUB

-

284,10

314,54

-

-2,24

-2,48

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.242,68

6.493,09

-

9,31

9,68

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.219,43

2.313,96

-

12,74

13,28

Đô la Singapore

SGD

17.250,03

17.424,27

17.985,58

87,57

88,45

91,29

Baht Thái

THB

606,63

674,03

699,93

1,85

2,05

2,13

Đô la Mỹ

USD

23.280

23.310

23.650

10

10

10

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai