Tỷ giá BIDV hôm nay 4/4: Đồng loạt tăng ở hai chiều giao dịch
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 5/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận đồng loạt tăng với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40 cho thấy, tỷ giá USD quay đầu tăng 20 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 23.330 VND/USD, 23.330 VND/USD và 23.630 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh tăng mạnh ở chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt tăng 275 đồng đạt 28.504 VND/GBP, mua chuyển khoản tăng 277 đồng lên mức 28.676 VND/GBP và bán ra tăng 279 đồng lên mức 29.756 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 3 đồng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt lên mức 2.928 VND/HKD, 2.949 VND/HKD và 3.035 VND/HKD.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật quay đầu tăng ở tất cả chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 172,8 VND/JPY, 173,84 VND/JPY và 182,01 VND/JPY, tương ứng tăng 0,45 đồng, 0,45 đồng và 0,44 đồng.
Bên cạnh đó, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 218 đồng, 218 đồng và 234 đồng, tương ứng đạt mức 25.109 VND/EUR, 25.177 VND/EUR và 26.318 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.154 VND/CHF và chiều bán ra là 26.114 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 648,42 VND/THB và chiều bán ra là 715,37 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.585 VND/AUD và chiều bán ra là 16.164 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.111 VND/CAD và chiều bán ra là 17.754 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.327 VND/SGD và chiều bán ra là 17.938 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.522 VND/NZD và chiều bán ra là 14.964 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,07 VND/KRW và chiều bán ra là 18,83 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 695,07 VND/TWD và chiều bán ra là 790,41 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.983,47 VND/MYR và chiều bán ra là 5.475,08 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 4/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.330 |
23.330 |
23.630 |
20 |
20 |
20 |
GBP |
Bảng Anh |
28.504 |
28.676 |
29.756 |
275 |
277 |
279 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.928 |
2.949 |
3.035 |
3 |
3 |
3 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.154 |
25.306 |
26.114 |
117 |
118 |
122 |
JPY |
Yên Nhật |
172,80 |
173,84 |
182,01 |
0,45 |
0,45 |
0,44 |
THB |
Baht Thái Lan |
648,42 |
654,97 |
715,37 |
1,12 |
1,14 |
1,23 |
AUD |
Dollar Australia |
15.585 |
15.679 |
16.164 |
286 |
288 |
297 |
CAD |
Dollar Canada |
17.111 |
17.214 |
17.754 |
109 |
110 |
113 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.327 |
17.432 |
17.938 |
86 |
87 |
89 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.522 |
14.610 |
14.964 |
187 |
189 |
193 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,07 |
17,750 |
18,83 |
0,09 |
- |
0,11 |
EUR |
Euro |
25.109 |
25.177 |
26.318 |
218 |
218 |
234 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
695,07 |
- |
790,41 |
0,6 |
- |
1,19 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.983,47 |
- |
5.475,08 |
22,28 |
- |
24,44 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.