Tỷ giá BIDV hôm nay 31/3: Bảng Anh, euro tăng mạnh
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 1/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận hầu hết tăng với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, tỷ giá của 11 ngoại tệ tăng, 1 ngoại tệ không đổi, 1 ngoại tệ giảm và 1 ngoại tệ biến không đồng nhất, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40 cho thấy, tỷ giá USD không ghi nhận biến động mới. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt duy trì ở mức 23.330 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.330 VND/USD và bán ra ở mức 23.630 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh quay đầu tăng mạnh ở chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt lên mức 28.483 VND/GBP sau khi tăng 234 đồng, mua chuyển khoản đạt 28.655 VND/GBP sau khi tăng 236 đồng và bán ra là 29.742 VND/GBP sau khi tăng 252 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá euro quay đầu tăng ở tất cả chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt tăng 189 đồng lên mức 25.148 VND/EUR, mua vào chuyển khoản tăng 190 đồng đạt 25.216 VND/EUR và bán ra tăng 198 đồng lên mức 26.359 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Hong Kong biến động không đồng nhất. Cụ thể, tỷ giá mua vào tiền mặt không đổi, hiện ở mức 2.928 VND/HKD và 3.035 VND/HKD. Tỷ giá mua vào chuyển khoản giảm 1 đồng về mức 2.948 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt giảm tiếp 0,58 đồng, ở chiều mua vào chuyển khoản giảm 0,59 đồng và ở chiều bán ra giảm 0,59 đồng, tương ứng còn 172,20 VND/JPY, 173,24 VND/JPY và 181,41 VND/JPY.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.160 VND/CHF và chiều bán ra là 26.119 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 650,32 VND/THB và chiều bán ra là 718,1 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.431 VND/AUD và chiều bán ra là 16.006 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.002 VND/CAD và chiều bán ra là 17.637 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.325 VND/SGD và chiều bán ra là 17.936 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.462 VND/NZD và chiều bán ra là 14.909 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,19 VND/KRW và chiều bán ra là 18,97 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 696,66 VND/TWD và chiều bán ra là 792,23 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.975,57 VND/MYR và chiều bán ra là 5.463,91 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 31/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.330 |
23.330 |
23.630 |
0 |
0 |
0 |
GBP |
Bảng Anh |
28.483 |
28.655 |
29.742 |
234 |
236 |
252 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.928 |
2.948 |
3.035 |
0 |
-1 |
0 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.160 |
25.312 |
26.119 |
173 |
174 |
179 |
JPY |
Yên Nhật |
172,20 |
173,24 |
181,41 |
-0,58 |
-0,59 |
-0,59 |
THB |
Baht Thái Lan |
650,32 |
656,89 |
718,10 |
2,09 |
2,11 |
3,15 |
AUD |
Dollar Australia |
15.431 |
15.524 |
16.006 |
108 |
108 |
112 |
CAD |
Dollar Canada |
17.002 |
17.105 |
17.637 |
66 |
67 |
68 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.325 |
17.429 |
17.936 |
34 |
34 |
35 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.462 |
14.550 |
14.909 |
147 |
149 |
152 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,19 |
17,890 |
18,97 |
0,1 |
- |
0,12 |
EUR |
Euro |
25.148 |
25.216 |
26.359 |
189 |
190 |
198 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
696,66 |
- |
792,23 |
0,61 |
- |
1,22 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.975,57 |
- |
5.463,91 |
15,72 |
- |
11,12 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.