Tỷ giá BIDV hôm nay 30/3: Đồng loạt giảm ở hai chiều giao dịch
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 31/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận đa số giảm với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, tỷ giá của 12 ngoại tệ giảm, 1 ngoại tệ tăng và 1 ngoại tệ biến động trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40 cho thấy, tỷ giá USD giảm tiếp 15 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá chiều mua tiền mặt còn 23.330 VND/USD, mua vào chuyển khoản về mức 23.330 VND/USD và bán ra là 23.630 VND/USD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh quay đầu giảm mạnh ở chiều mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt còn 28.249 VND/GBP sau khi giảm 101 đồng, mua chuyển khoản về mức VND/GBP sau khi giảm 102 đồng và bán ra là 29.490 VND/GBP sau khi giảm 105 đồng.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong tiếp tục giảm lần lượt 2 đồng, 1 đồng và 2 đồng, lần lượt về mức 2.928 VND/HKD, 2.949 VND/HKD và 3.035 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt giảm 1,79 đồng, ở chiều mua vào chuyển khoản giảm 1,79 đồng và ở chiều bán ra giảm 1,87 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá lần lượt là 172,78 VND/JPY, 173,83 VND/JPY và 182 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá euro giảm ở tất cả chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt ở mức 24.959 VND/EUR, mua vào chuyển khoản là 25.026 VND/EUR và bán ra về mức 26.161 VND/EUR, tương ứng giảm 46 đồng, 47 đồng và 48 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.995 VND/CHF và chiều bán ra là 25.940 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 648,46 VND/THB và chiều bán ra là 715,82 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 153.93 VND/AUD và chiều bán ra là 15.964 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.922 VND/CAD và chiều bán ra là 17.554 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.333 VND/SGD và chiều bán ra là 17.944 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.435 VND/NZD và chiều bán ra là 14.876 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,21 VND/KRW và chiều bán ra là 19 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 698,99 VND/TWD và chiều bán ra là 794,87 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.996,87 VND/MYR và chiều bán ra là 5.489,77 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 30/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.330 |
23.330 |
23.630 |
-15 |
-15 |
-15 |
GBP |
Bảng Anh |
28.249 |
28.419 |
29.490 |
-101 |
-102 |
-105 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.928 |
2.949 |
3.035 |
-2 |
-1 |
-2 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.987 |
25.138 |
25.940 |
-8 |
-8 |
0 |
JPY |
Yên Nhật |
172,78 |
173,83 |
182,00 |
-1,79 |
-1,79 |
-1,87 |
THB |
Baht Thái Lan |
648,23 |
654,78 |
714,95 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,87 |
AUD |
Dollar Australia |
15.323 |
15.416 |
15.894 |
-70 |
-70 |
-70 |
CAD |
Dollar Canada |
16.936 |
17.038 |
17.569 |
14 |
14 |
15 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.291 |
17.395 |
17.901 |
-42 |
-43 |
-43 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.315 |
14.401 |
14.757 |
-120 |
-121 |
-119 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,09 |
17,780 |
18,85 |
-0,12 |
- |
-0,15 |
EUR |
Euro |
24.959 |
25.026 |
26.161 |
-46 |
-47 |
-48 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
696,05 |
- |
791,01 |
-2,94 |
- |
-3,86 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.959,85 |
- |
5.452,79 |
-37,02 |
- |
-36,98 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.