|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 30/3: Đồng loạt giảm ở hai chiều giao dịch

08:58 | 30/03/2023
Chia sẻ
Theo khảo sát sáng hôm nay (30/3), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV hầu hết giảm ở hai chiều mua và bán. Trong đó, tỷ giá bảng Anh quay đầu giảm mạnh ở hai chiều giao dịch.

Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 31/3

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV

Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận đa số giảm với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, tỷ giá của 12 ngoại tệ giảm, 1 ngoại tệ tăng và 1 ngoại tệ biến động trái chiều, cụ thể:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:

Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40 cho thấy, tỷ giá USD giảm tiếp 15 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá chiều mua tiền mặt còn 23.330 VND/USD, mua vào chuyển khoản về mức 23.330 VND/USD và bán ra là 23.630 VND/USD.

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh quay đầu giảm mạnh ở chiều mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt còn 28.249 VND/GBP sau khi giảm 101 đồng, mua chuyển khoản về mức VND/GBP sau khi giảm 102 đồng và bán ra là 29.490 VND/GBP sau khi giảm 105 đồng.

Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong tiếp tục giảm lần lượt 2 đồng, 1 đồng và 2 đồng, lần lượt về mức 2.928 VND/HKD, 2.949 VND/HKD và 3.035 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.

Tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt giảm 1,79 đồng, ở chiều mua vào chuyển khoản giảm 1,79 đồng và ở chiều bán ra giảm 1,87 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá lần lượt là 172,78 VND/JPY, 173,83 VND/JPY và 182 VND/JPY.

Cùng lúc, tỷ giá euro giảm ở tất cả chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt ở mức 24.959 VND/EUR, mua vào chuyển khoản là 25.026 VND/EUR và bán ra về mức 26.161 VND/EUR, tương ứng giảm 46 đồng, 47 đồng và 48 đồng.

Ảnh minh họa: Anh Thư

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:

Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.995 VND/CHF và chiều bán ra là 25.940 VND/CHF.

Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 648,46 VND/THB và chiều bán ra là 715,82 VND/THB.

Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 153.93 VND/AUD và chiều bán ra là 15.964 VND/AUD.

Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.922 VND/CAD và chiều bán ra là 17.554 VND/CAD.

Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.333 VND/SGD và chiều bán ra là 17.944 VND/SGD.

Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.435 VND/NZD và chiều bán ra là 14.876 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,21 VND/KRW và chiều bán ra là 19 VND/KRW.

Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 698,99 VND/TWD và chiều bán ra là 794,87 VND/TWD.

Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.996,87 VND/MYR và chiều bán ra là 5.489,77 VND/MYR.

Loại ngoại tệ

Ngày 30/3/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

USD

Dollar Mỹ

23.330

23.330

23.630

-15

-15

-15

GBP

Bảng Anh

28.249

28.419

29.490

-101

-102

-105

HKD

Dollar Hồng Kông

2.928

2.949

3.035

-2

-1

-2

CHF

Franc Thụy Sĩ

24.987

25.138

25.940

-8

-8

0

JPY

Yên Nhật

172,78

173,83

182,00

-1,79

-1,79

-1,87

THB

Baht Thái Lan

648,23

654,78

714,95

-0,23

-0,23

-0,87

AUD

Dollar Australia

15.323

15.416

15.894

-70

-70

-70

CAD

Dollar Canada

16.936

17.038

17.569

14

14

15

SGD

Dollar Singapore

17.291

17.395

17.901

-42

-43

-43

NZD

Dollar New Zealand

14.315

14.401

14.757

-120

-121

-119

KRW

Won Hàn Quốc

16,09

17,780

18,85

-0,12

-

-0,15

EUR

Euro

24.959

25.026

26.161

-46

-47

-48

TWD

Dollar Đài Loan

696,05

-

791,01

-2,94

-

-3,86

MYR

Ringgit Malaysia

4.959,85

-

5.452,79

-37,02

-

-36,98

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

Anh Thư