Tỷ giá BIDV hôm nay 27/3: Hầu hết giảm trong phiên giao dịch đầu tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận đa số giảm trái chiều với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, tỷ giá của 11 ngoại tệ giảm và 3 ngoại tệ tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40 cho thấy, tỷ giá USD tăng 20 đồng ở hai chiều mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản cùng đạt 23.375 VND/USD và bán ra ở mức 23.675 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 3 đồng, 2 đồng và 2 đồng ở các chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng là 2.934 VND/HKD, 2.954 VND/HKD và 3.040 VND/HKD.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh giảm ở hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 28.165 VND/GBP - giảm 68 đồng, mua chuyển khoản là 28.335 VND/GBP - giảm 68 đồng và bán ra còn 29.402 VND/GBP - giảm 79 đồng.
Tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 0,44 đồng, 0,44 đồng và 0,47 đồng, tương ứng về mức 175,70 VND/JPY, 176,76 VND/JPY và 185,09 VND/JPY.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá euro giảm mạnh ở tất cả chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá ở mức 24.850 VND/EUR - chiều mua vào tiền mặt, 24.917 VND/EUR - chiều mua vào chuyển khoản và 26.047 VND/EUR - chiều bán ra, tương ứng giảm 131 đồng, 132 đồng và 137 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.038 VND/CHF và chiều bán ra là 25.993 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 650,24 VND/THB và chiều bán ra là 717,36 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.302 VND/AUD và chiều bán ra là 15.872 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.773 VND/CAD và chiều bán ra là 17.403 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.292 VND/SGD và chiều bán ra là 17.901 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.326 VND/NZD và chiều bán ra là 14.769 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,18 VND/KRW và chiều bán ra là 18,95 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 699,52 VND/TWD và chiều bán ra là 795,46 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.967,17 VND/MYR và chiều bán ra là 5.457,01 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 27/3/2023 |
Thay đổi so với phiên cuối tuần trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.375 |
23.375 |
23.675 |
20 |
20 |
20 |
GBP |
Bảng Anh |
28.165 |
28.335 |
29.402 |
-68 |
-68 |
-79 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.934 |
2.954 |
3.040 |
3 |
2 |
2 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.038 |
25.189 |
25.993 |
-39 |
-39 |
-40 |
JPY |
Yên Nhật |
175,70 |
176,76 |
185,09 |
-0,44 |
-0,44 |
-0,47 |
THB |
Baht Thái Lan |
650,24 |
656,81 |
717,36 |
-1,54 |
-1,55 |
-1,49 |
AUD |
Dollar Australia |
15.302 |
15.394 |
15.872 |
-79 |
-80 |
-82 |
CAD |
Dollar Canada |
16.773 |
16.875 |
17.403 |
-3 |
-2 |
0 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.292 |
17.396 |
17.901 |
-45 |
-45 |
-47 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.326 |
14.413 |
14.769 |
-69 |
-69 |
-71 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,18 |
17,870 |
18,95 |
-0,09 |
- |
-0,11 |
EUR |
Euro |
24.850 |
24.917 |
26.047 |
-131 |
-132 |
-137 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
699,52 |
- |
795,46 |
-0,28 |
- |
-0,33 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.967,17 |
- |
5.457,01 |
0,89 |
- |
0,92 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.