Tỷ giá BIDV hôm nay 24/3: Quay đầu giảm ở hai chiều giao dịch
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 25/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h50 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận hầu hết giảm với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, tỷ giá của 10 ngoại tệ giảm và 4 ngoại tệ tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h50 cho thấy, tỷ giá USD giảm tiếp 30 đồng ở hai chiều mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản về cùng mức 23.350 VND/USD và bán ra về mức 23.650 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh giảm ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt giảm 69 đồng về mức 28.222 VND/GBP, mua chuyển khoản giảm 69 đồng còn 28.393 VND/GBP và bán ra giảm 63 đồng về mức 29.470 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong cùng giảm 5 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 2.930 VND/HKD và 2.951 VND/HKD và 3.037 VND/HKD.
Cùng lúc, tỷ giá euro quay đầu giảm ở hai chiều mua và bán. Cụ thể, tỷ giá ở mức 24.973 VND/EUR - giảm 155 đồng, 25.041 VND/EUR - giảm 155 đồng và 26.176 VND/EUR - giảm 162 đồng, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Ngược lại, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 0,41 đồng, 0,41 đồng và 0,43 đồng, tương ứng đạt 176 VND/JPY, 177,06 VND/JPY và 185,41 VND/JPY.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.085 VND/CHF và chiều bán ra là 26.042 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 652,6 VND/THB và chiều bán ra là 719,97 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.343 VND/AUD và chiều bán ra là 15.913 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.765 VND/CAD và chiều bán ra là 17.391 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.340 VND/SGD và chiều bán ra là 17.954 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.401 VND/NZD và chiều bán ra là 14.846 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,33 VND/KRW và chiều bán ra là 19,14 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 699,56 VND/TWD và chiều bán ra là 794,99 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.968,59 VND/MYR và chiều bán ra là 5.466,06 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 24/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.350 |
23.350 |
23.650 |
-30 |
-30 |
-30 |
GBP |
Bảng Anh |
28.222 |
28.393 |
29.470 |
-69 |
-69 |
-63 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.930 |
2.951 |
3.037 |
-5 |
-5 |
-5 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.085 |
25.237 |
26.042 |
-46 |
-46 |
-47 |
JPY |
Yên Nhật |
176,00 |
177,06 |
185,41 |
0,41 |
0,41 |
0,43 |
THB |
Baht Thái Lan |
652,60 |
659,19 |
719,97 |
1,27 |
1,28 |
1,41 |
AUD |
Dollar Australia |
15.343 |
15.436 |
15.913 |
-112 |
-112 |
-118 |
CAD |
Dollar Canada |
16.765 |
16.866 |
17.391 |
-40 |
-41 |
-45 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.340 |
17.444 |
17.954 |
-18 |
-19 |
-10 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.401 |
14.488 |
14.846 |
-28 |
-28 |
-28 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,33 |
18,050 |
19,14 |
0,05 |
- |
0,07 |
EUR |
Euro |
24.973 |
25.041 |
26.176 |
-155 |
-155 |
-162 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
699,56 |
- |
794,99 |
-0,71 |
- |
-1,32 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.968,59 |
- |
5.466,06 |
11,54 |
- |
20,2 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.