Tỷ giá VietinBank hôm nay 23/3: Euro, bảng Anh tăng mạnh
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 24/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (23/3) tăng - giảm trái chiều. Cụ thể, tỷ giá 7 ngoại tệ tăng, 1 ngoại tệ không đổi và 4 ngoại tệ giảm.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (23/3), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng 223 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 25.199 VND/EUR, 25.224 VND/EUR và 26.334 VND/EUR.
Tương tư, tỷ giá bảng Anh tăng 120 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt lên mức 28.522 VND/GBP, mua vào chuyển khoản đạt 28.572 VND/GBP và bán ra ở mức 29.532 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản cùng ở mức 176,44 VND/JPY và bán ra đạt 184,39 VND/JPY sau khi tăng 2,26 đồng.
Sau khi tăng 20 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt đạt 16,44 VND/KRW, mua vào chuyển khoản đạt 17,24 VND/KRW và bán ra là 20,04 VND/KRW.
Ngược lại, tỷ giá đô la HongKong giảm 6 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá lần lượt về mức 2.921 VND/HKD - chiều mua vào tiền mặt, 2.936 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.071 VND/HKD - bán ra.
Tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt là 23.326 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.346 VND/USD và bán ra là 23.686 VND/USD sau khi cùng giảm 42 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.195 - 26.100 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.552 - 16.202 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.910 - 17.560 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.448 - 15.015 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.255 - 17.955 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 635,31 - 703,31 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 23/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.552 |
15.652 |
16.202 |
47 |
47 |
47 |
|
Dollar Canada (CAD) |
16.910 |
17.010 |
17.560 |
-31 |
-31 |
-31 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.195 |
25.300 |
26.100 |
106 |
106 |
106 |
|
Euro (EUR) |
25.199 |
25.224 |
26.334 |
223 |
223 |
223 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.522 |
28.572 |
29.532 |
120 |
120 |
120 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.921 |
2.936 |
3.071 |
-6 |
-6 |
-6 |
|
Yen Nhật (JPY) |
176,44 |
176,44 |
184,39 |
2,26 |
2,26 |
2,26 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,44 |
17,24 |
20,04 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.448 |
14.498 |
15.015 |
104 |
104 |
104 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.255 |
17.355 |
17.955 |
77 |
77 |
77 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
635,31 |
679,65 |
703,31 |
6,27 |
6,27 |
6,27 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.326 |
23.346 |
23.686 |
-42 |
-42 |
-42 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.