Tỷ giá VietinBank hôm nay 24/3: Euro quay đầu giảm mạnh
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 25/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (24/3) đa số giảm. Cụ thể, tỷ giá 9 ngoại tệ giảm, 1 ngoại tệ không đổi và 2 ngoại tệ tăng.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (24/3), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm 145 đồng khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 25.054 VND/EUR, 25.079 VND/EUR và 26.189 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh quay đầu giảm 55 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt về mức 28.467 VND/GBP, mua vào chuyển khoản còn 28.517 VND/GBP và bán ra là 29.477 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô la HongKong giảm 1 đồng khi mua và bán. Hiện, tỷ giá lần lượt về mức 2.920 VND/HKD - chiều mua vào tiền mặt, 2.935 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.070 VND/HKD - bán ra.
Tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt là 23.322 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.342 VND/USD và bán ra là 23.682 VND/USD, giảm tiếp 4 đồng.
Ngược lại, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản cùng ở mức 176,44 VND/JPY và bán ra đạt 184,68 VND/JPY, cùng tăng 0,29 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt đạt 16,44 VND/KRW, mua vào chuyển khoản đạt 17,24 VND/KRW và bán ra là 20,04 VND/KRW không đổi so với khảo sát sáng ngày hôm qua.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.180 - 26.085 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.449 - 16.099 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.878 - 17.528 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.424 - 14.991 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.253 - 17.953 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 636,2 - 704,2 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 24/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.449 |
15.549 |
16.099 |
-103 |
-103 |
-103 |
|
Dollar Canada (CAD) |
16.878 |
16.978 |
17.528 |
-32 |
-32 |
-32 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.180 |
25.285 |
26.085 |
-15 |
-15 |
-15 |
|
Euro (EUR) |
25.054 |
25.079 |
26.189 |
-145 |
-145 |
-145 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.467 |
28.517 |
29.477 |
-55 |
-55 |
-55 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.920 |
2.935 |
3.070 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
176,73 |
176,73 |
184,68 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,44 |
17,24 |
20,04 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.424 |
14.474 |
14.991 |
-24 |
-24 |
-24 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.253 |
17.353 |
17.953 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
636,20 |
680,54 |
704,20 |
0,89 |
0,89 |
0,89 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.322 |
23.342 |
23.682 |
-4 |
-4 |
-4 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.