Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/3: Bảng Anh, đô la Úc đảo chiều giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (24/3) vẫn tiếp đà tăng giá tại 8 ngân hàng được khảo sát, với mức chênh lệch giá so với hôm qua dao động trong khoảng từ 0,11 đồng đến 0,63 đồng.
Sacombank vẫn là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật cao nhất ghi nhận ở mức 177,97 VND/JPY. Trong khi Eximbank là ngân hàng có giá bán ra thấp nhất sáng nay ở mức 182,44 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
174,95 |
176,72 |
185,22 |
0,4 |
0,4 |
0,43 |
Agribank |
176,96 |
177,17 |
184,69 |
0,11 |
-0,39 |
0,13 |
Vietinbank |
176,73 |
176,73 |
184,68 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
BIDV |
176 |
177,06 |
185,41 |
0,41 |
0,41 |
0,43 |
Techcombank |
173,12 |
176,35 |
185,52 |
0,39 |
0,39 |
0,31 |
NCB |
176,94 |
178,14 |
183,86 |
0,45 |
0,45 |
0,52 |
Eximbank |
177,40 |
178,14 |
182,44 |
0,4 |
0,61 |
0,63 |
Sacombank |
177,97 |
178,47 |
183,52 |
0,43 |
0,43 |
0,39 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) có xu hướng giảm giá chiếm ưu thế trong sáng nay. Trong số 8 ngân hàng được khảo sát, có 7 ngân hàng điều chỉnh giảm giá và 1 ngân hàng tiếp tục tăng giá AUD so với hôm qua.
Agribank trở thành ngân hàng có giá mua vào đô la Úc cao nhất là 15.503 VND/AUD. Trong khi Eximbank là ngân hàng có giá bán ra đô la Úc thấp nhất ở mức 15.898 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.294,52 |
15.449,01 |
15.946,65 |
-79,51 |
-80,31 |
-82,87 |
Agribank |
15.503 |
15.565 |
16.181 |
68 |
68 |
69 |
Vietinbank |
15.449 |
15.549 |
16.099 |
-72 |
-72 |
-72 |
BIDV |
15.343 |
15.436 |
15.913 |
-112 |
-112 |
-118 |
Techcombank |
15.153 |
15.416 |
16.040 |
-97 |
-97 |
-107 |
NCB |
15.326 |
15.426 |
16.035 |
-138 |
-138 |
-134 |
Eximbank |
15.461 |
15.507 |
15.898 |
-69 |
-70 |
-71 |
Sacombank |
15.492 |
15.542 |
15.947 |
-81 |
-81 |
-88 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều giảm giá tại 7 ngân hàng thương mại trong sáng nay. Chỉ riêng Agribank vẫn tiếp tục tăng giá mua - bán của đồng ngoại tệ này.
Sacombank mua vào bảng Anh với giá cao nhất trong các ngân hàng là 28.640 VND/GBP. Đồng thời tại đây cũng đang có giá bán ra thấp nhất ở mức 29.155 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.126,61 |
28.410,72 |
29.325,87 |
-37,71 |
-38,08 |
-39,27 |
Agribank |
28.453 |
28.625 |
29.373 |
73 |
74 |
76 |
Vietinbank |
28.467 |
28.517 |
29.477 |
-18 |
-18 |
-18 |
BIDV |
28.222 |
28.393 |
29.470 |
-69 |
-69 |
-63 |
Techcombank |
28.041 |
28.407 |
29.336 |
-53 |
-53 |
-73 |
NCB |
28.465 |
28.585 |
29.266 |
-89 |
-89 |
-77 |
Eximbank |
28.441 |
28.526 |
29.215 |
-12 |
-12 |
-12 |
Sacombank |
28.640 |
28.690 |
29.155 |
-30 |
-30 |
-36 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá so với hôm qua. Còn ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
VietinBank tiếp tục có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 16,44 VND/KRW. Còn tại chiều bán ra BIDV có giá thấp nhất trong các ngân hàng là 19,14 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,79 |
17,54 |
19,24 |
0,11 |
0,12 |
0,14 |
Agribank |
- |
17,56 |
20,25 |
- |
0,15 |
0,18 |
Vietinbank |
16,44 |
17,24 |
20,04 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
BIDV |
16,33 |
18,05 |
19,14 |
0,05 |
0,07 |
0,07 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,43 |
16,43 |
19,96 |
20,46 |
0,04 |
-0,48 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, bất ngờ đảo chiều tăng giá mạnh. Ở chiều bán ra hiện có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên không đổi.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.376,67 VND/CNY. Techcombank vẫn là ngân hàng có giá bán ra thấp nhất ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.376,67 |
3.410,78 |
3.521,18 |
27,28 |
27,56 |
28,46 |
Vietinbank |
- |
3.396 |
3.506 |
- |
8 |
8 |
BIDV |
- |
3.389 |
3.503 |
- |
25 |
26 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.384 |
3.511 |
- |
29 |
30 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.310 - 23.680 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.807,49 - 26.196,51 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.255,18 - 17.990,91 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.706,60 - 17.418,93 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 609,54 - 703,30 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.