Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 24/3: USD, euro giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h15 ngày 24/3, Vietcombank điều chỉnh giảm giá đối với nhiều ngoại tệ như: Đô la Mỹ, đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, đô la Singapore…
Trong khi đó một số ngoại tệ khác có giá tăng trong phiên giao dịch sáng nay như: Nhân dân tệ, yen Nhật, won Hàn Quốc, rúp Nga, baht Thái, krone Na Uy…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giảm thêm 20 đồng ở hai chiều giao dịch, đưa giá mua - bán xuống mức 23.310 VND/USD - 23.680 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang được giao dịch ở mức 24.807,49 EUR/VND - 26.196,51 EUR/VND (mua vào - bán ra), đảo chiều giảm 115,12 - 121,53 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang được mua - bán ở mức 28.126,61 VND/GBP - 29.325,87 VND/GBP, đảo chiều giảm 37,71 - 39,27 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) bất ngờ tăng mạnh thêm 27,28 - 28,46 đồng trong sáng nay, ghi nhận ở hai chiều mua - bán là 3.376,67 VND/CNY - 3.521,18 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 174,95 VND/JPY - ở chiều bán ra là 185,22 VND/JPY, tăng nhẹ 0,40 - 0,43 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 15,79 VND/KRW - 19,24 VND/KRW, tiếp tục tăng 0,11 - 0,14 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.294,52 VND/AUD - ở chiều bán ra là 15.946,65 VND/AUD, đảo chiều giảm 79,51 - 82,87 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 609,54 VND/THB, tăng 1,62 đồng - ở chiều bán ra là 703,30 VND/THB, tăng 1,88 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.294,52 |
15.449,01 |
15.946,65 |
-79,51 |
-80,31 |
-82,87 |
Đô la Canada |
CAD |
16.706,60 |
16.875,35 |
17.418,93 |
-21,54 |
-21,76 |
-22,44 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.998,83 |
25.251,34 |
26.064,73 |
-7,64 |
-7,72 |
-7,93 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.376,67 |
3.410,78 |
3.521,18 |
27,28 |
27,56 |
28,46 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.355,39 |
3.484,32 |
- |
-17,07 |
-17,73 |
Euro |
EUR |
24.807,49 |
25.058,07 |
26.196,51 |
-115,12 |
-116,29 |
-121,53 |
Bảng Anh |
GBP |
28.126,61 |
28.410,72 |
29.325,87 |
-37,71 |
-38,08 |
-39,27 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.918,84 |
2.948,32 |
3.043,29 |
-3,34 |
-3,38 |
-3,48 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,06 |
296,50 |
- |
0,68 |
0,71 |
Yen Nhật |
JPY |
174,95 |
176,72 |
185,22 |
0,40 |
0,40 |
0,43 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,79 |
17,54 |
19,24 |
0,11 |
0,12 |
0,14 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.611,48 |
79.684,38 |
- |
-40,18 |
-41,67 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.261,86 |
5.377,30 |
- |
16,88 |
17,26 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.213,96 |
2.308,25 |
- |
6,45 |
6,73 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
294,38 |
325,92 |
- |
3,29 |
3,65 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.241,01 |
6.491,34 |
- |
-5,81 |
-6,04 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.227,67 |
2.322,54 |
- |
-12,71 |
-13,25 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.255,18 |
17.429,48 |
17.990,91 |
-2,99 |
-3,02 |
-3,09 |
Baht Thái |
THB |
609,54 |
677,27 |
703,30 |
1,62 |
1,80 |
1,88 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.310 |
23.340 |
23.680 |
-20 |
-20 |
-20 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.