|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 24/3: USD, euro giảm giá

09:40 | 24/03/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ sáng nay tại Vietcombank, đồng USD vẫn tiếp tục giảm giá. Đồng euro, bảng Anh đảo chiều giảm sau khi tăng giá trong phiên sáng hôm qua.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h15 ngày 24/3, Vietcombank điều chỉnh giảm giá đối với nhiều ngoại tệ như: Đô la Mỹ, đô la Úc, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, euro, bảng Anh, đô la Singapore…

Trong khi đó một số ngoại tệ khác có giá tăng trong phiên giao dịch sáng nay như: Nhân dân tệ, yen Nhật, won Hàn Quốc, rúp Nga, baht Thái, krone Na Uy…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giảm thêm 20 đồng ở hai chiều giao dịch, đưa giá mua - bán xuống mức 23.310 VND/USD - 23.680 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) đang được giao dịch ở mức 24.807,49 EUR/VND - 26.196,51 EUR/VND (mua vào - bán ra), đảo chiều giảm 115,12 - 121,53 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang được mua - bán ở mức 28.126,61 VND/GBP - 29.325,87 VND/GBP, đảo chiều giảm 37,71 - 39,27 đồng lần lượt ở mỗi chiều.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) bất ngờ tăng mạnh thêm 27,28 - 28,46 đồng trong sáng nay, ghi nhận ở hai chiều mua - bán là 3.376,67 VND/CNY - 3.521,18 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 174,95 VND/JPY - ở chiều bán ra là 185,22 VND/JPY, tăng nhẹ 0,40 - 0,43 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 15,79 VND/KRW - 19,24 VND/KRW, tiếp tục tăng 0,11 - 0,14 đồng ở mỗi chiều.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.294,52 VND/AUD - ở chiều bán ra là 15.946,65 VND/AUD, đảo chiều giảm 79,51 - 82,87 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 609,54 VND/THB, tăng 1,62 đồng - ở chiều bán ra là 703,30 VND/THB, tăng 1,88 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.294,52

15.449,01

15.946,65

-79,51

-80,31

-82,87

Đô la Canada

CAD

16.706,60

16.875,35

17.418,93

-21,54

-21,76

-22,44

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.998,83

25.251,34

26.064,73

-7,64

-7,72

-7,93

Nhân dân tệ

CNY

3.376,67

3.410,78

3.521,18

27,28

27,56

28,46

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.355,39

3.484,32

-

-17,07

-17,73

Euro

EUR

24.807,49

25.058,07

26.196,51

-115,12

-116,29

-121,53

Bảng Anh

GBP

28.126,61

28.410,72

29.325,87

-37,71

-38,08

-39,27

Đô la Hồng Kông

HKD

2.918,84

2.948,32

3.043,29

-3,34

-3,38

-3,48

Rupee Ấn Độ

INR

-

285,06

296,50

-

0,68

0,71

Yen Nhật

JPY

174,95

176,72

185,22

0,40

0,40

0,43

Won Hàn Quốc

KRW

15,79

17,54

19,24

0,11

0,12

0,14

Dinar Kuwait

KWD

-

76.611,48

79.684,38

-

-40,18

-41,67

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.261,86

5.377,30

-

16,88

17,26

Krone Na Uy

NOK

-

2.213,96

2.308,25

-

6,45

6,73

Rúp Nga

RUB

-

294,38

325,92

-

3,29

3,65

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.241,01

6.491,34

-

-5,81

-6,04

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.227,67

2.322,54

-

-12,71

-13,25

Đô la Singapore

SGD

17.255,18

17.429,48

17.990,91

-2,99

-3,02

-3,09

Baht Thái

THB

609,54

677,27

703,30

1,62

1,80

1,88

Đô la Mỹ

USD

23.310

23.340

23.680

-20

-20

-20

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai