Tỷ giá VietinBank hôm nay 22/3: Giảm ở nhiều ngoại tệ chủ chốt
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 23/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (22/3) hầu hết giảm ở hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá 10 ngoại tệ giảm và 2 ngoại tệ tăng.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (22/3), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng 91 đồng khi mua và bán. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 24.976 VND/EUR, 25.001 VND/EUR và 26.111 VND/EUR.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh giảm 147 đồng ở hai chiều mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt về mức 28.402 VND/GBP, mua vào chuyển khoản còn 28.452 VND/GBP và bán ra về mức 29.412 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la HongKong giảm 7 đồng ở hai chiều giao dịch, lần lượt về mức 2.927 VND/HKD - chiều mua vào tiền mặt, 2.942 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.077 VND/HKD - bán ra.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản cùng giảm 2,18 đồng còn 174,18 VND/JPY và bán ra còn 182,13 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt là 16,24 VND/KRW, mua vào chuyển khoản là 17,04 VND/KRW và bán ra là 19,84 VND/KRW, tương ứng giảm 0,01 đồng ở tất cả chiều giao dịch.
Sau khi giảm 34 đồng ở hai chiều mua và bán, tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt là 23.368 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.388 VND/USD và bán ra là 23.728 VND/USD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.089 - 25.994 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.505 - 16.155 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.941 - 17.591 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.344 - 14.911 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.178 - 17.878 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 629,04 - 697,04 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 22/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.505 |
15.605 |
16.155 |
-54 |
-54 |
-54 |
|
Dollar Canada (CAD) |
16.941 |
17.041 |
17.591 |
-59 |
-59 |
-59 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.089 |
25.194 |
25.994 |
148 |
148 |
148 |
|
Euro (EUR) |
24.976 |
25.001 |
26.111 |
91 |
91 |
91 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.402 |
28.452 |
29.412 |
-147 |
-147 |
-147 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.927 |
2.942 |
3.077 |
-7 |
-7 |
-7 |
|
Yen Nhật (JPY) |
174,18 |
174,18 |
182,13 |
-2,18 |
-2,18 |
-2,18 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,24 |
17,04 |
19,84 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.344 |
14.394 |
14.911 |
-99 |
-99 |
-99 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.178 |
17.278 |
17.878 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
629,04 |
673,38 |
697,04 |
-10,71 |
-10,71 |
-10,71 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.368 |
23.388 |
23.728 |
-34 |
-34 |
-34 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.