Tỷ giá VietinBank hôm nay 25/3: Bảng Anh, euro giảm mạnh
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 27/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (25/4) đa số giảm. Cụ thể, tỷ giá 9 ngoại tệ giảm và 3 ngoại tệ biến động trái chiều.
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (25/3), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm mạnh khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 24.455 VND/EUR, 24.465 VND/EUR và 25.755 VND/EUR, tương ứng giảm 599 đồng, 614 đồng và 434 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tiếp tục giảm ở hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua vào tiền mặt về mức 28.215 VND/GBP - giảm 252 đồng, mua vào chuyển khoản còn 28.225 VND/GBP - giảm 292 đồng và bán ra là 29.395 VND/GBP - giảm 82 đồng.
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc giảm ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt giảm 0,48 đồng còn 15,96 VND/KRW, mua vào chuyển khoản giảm 1,08 đồng về mức 16,16 VND/KRW và bán ra giảm 0,08 đồng còn 19,96 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá đô la HongKong biến động không đồng nhất khi mua và bán. Hiện, tỷ giá lần lượt là 2.867 VND/HKD (giảm 53 đồng) - chiều mua vào tiền mặt, 2.877 VND/HKD (giảm 58 đồng) - mua vào chuyển khoản và 3.072 VND/HKD (tăng 2 đồng) - bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt là 175,79 VND/JPY và mua vào chuyển khoản là 175,94 VND/JPY, tương ứng giảm 0,94 đồng và 0,79 đồng. Trong khi đó, tỷ giá bán ra tăng 0,81 đồng lên mức 185,49 VND/JPY.
Tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt là 23.305 VND/USD - giảm 17 đồng, mua vào chuyển khoản là 23.315 VND/USD - giảm 27 đồng và bán ra là 23.735 VND/USD - tăng 53 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.048 - 26.018 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.315 - 16.035 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.804 - 17.514 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.333 - 14.923 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.101 - 17.911 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 635,47 - 703,47 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 25/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.315 |
15.335 |
16.035 |
-134 |
-64 |
-214 |
|
Dollar Canada (CAD) |
16.804 |
16.814 |
17.514 |
-74 |
-164 |
-14 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.048 |
25.068 |
26.018 |
-132 |
-217 |
-67 |
|
Euro (EUR) |
24.455 |
24.465 |
25.755 |
-599 |
-614 |
-434 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.215 |
28.225 |
29.395 |
-252 |
-292 |
-82 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.867 |
2.877 |
3.072 |
-53 |
-58 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
175,79 |
175,94 |
185,49 |
-0,94 |
-0,79 |
0,81 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,96 |
16,16 |
19,96 |
-0,48 |
-1,08 |
-0,08 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.333 |
14.343 |
14.923 |
-91 |
-131 |
-68 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.101 |
17.111 |
17.911 |
-152 |
-242 |
-42 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
635,47 |
675,47 |
703,47 |
-0,73 |
-5,07 |
-0,73 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.305 |
23.315 |
23.735 |
-17 |
-27 |
53 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.