Tỷ giá BIDV hôm nay 25/3: Biến động trái chiều trong phiên giao dịch cuối tuần
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 27/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h50 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận tăng - giảm trái chiều với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, tỷ giá của 8 ngoại tệ tăng và 6 ngoại tệ giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h50 cho thấy, tỷ giá USD tăng 5 đồng ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản cùng ở mức 23.355 VND/USD và bán ra đạt 23.655 VND/USD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tăng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt tăng 11 đồng đạt 28.233 VND/GBP, mua chuyển khoản tăng 10 đồng lên mức 28.403 VND/GBP và bán ra tăng 11 đồng đạt 29.481 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 1 đồng ở hai giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt lên mức 2.931 VND/HKD, 2.952 VND/HKD và 3.038 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 0,14 đồng,0,14 đồng và 0,15 đồng, tương ứng đạt 176,14 VND/JPY, 177,20 VND/JPY và 185,56 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá euro quay đầu tăng 8 ở tất cả chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá ở mức 24.981 VND/EUR, 25.049 VND/EUR và 26.184 VND/EUR, tương ứng với chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.077 VND/CHF và chiều bán ra là 26.033 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 651,78 VND/THB và chiều bán ra là 718,85 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.381 VND/AUD và chiều bán ra là 15.954 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.776 VND/CAD và chiều bán ra là 17.403 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.337 VND/SGD và chiều bán ra là 17.948 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.395 VND/NZD và chiều bán ra là 14.840 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,27 VND/KRW và chiều bán ra là 19,06 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 699,8 VND/TWD và chiều bán ra là 795,79 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.966,28 VND/MYR và chiều bán ra là 5.456,09 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 25/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.355 |
23.355 |
23.655 |
5 |
5 |
5 |
GBP |
Bảng Anh |
28.233 |
28.403 |
29.481 |
11 |
10 |
11 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.931 |
2.952 |
3.038 |
1 |
1 |
1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.077 |
25.228 |
26.033 |
-8 |
-9 |
-9 |
JPY |
Yên Nhật |
176,14 |
177,20 |
185,56 |
0,14 |
0,14 |
0,15 |
THB |
Baht Thái Lan |
651,78 |
658,36 |
718,85 |
-0,82 |
-0,83 |
-1,12 |
AUD |
Dollar Australia |
15.381 |
15.474 |
15.954 |
38 |
38 |
41 |
CAD |
Dollar Canada |
16.776 |
16.877 |
17.403 |
11 |
11 |
12 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.337 |
17.441 |
17.948 |
-3 |
-3 |
-6 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.395 |
14.482 |
14.840 |
-6 |
-6 |
-6 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,27 |
- |
19,06 |
-0,06 |
- |
-0,08 |
EUR |
Euro |
24.981 |
25.049 |
26.184 |
8 |
8 |
8 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
699,80 |
- |
795,79 |
0,24 |
- |
0,8 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.966,28 |
- |
5.456,09 |
-2,31 |
- |
-9,97 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h50. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.