Tỷ giá BIDV hôm nay 23/3: Hầu hết tăng ở hai chiều giao dịch
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 24/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h45 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận hầu hết tăng với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, tỷ giá của 11 ngoại tệ tăng và 3 ngoại tệ giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h45 cho thấy, tỷ giá USD giảm 60 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt còn 23.380 VND/USD, mua vào chuyển khoản về mức 23.380 VND/USD và bán ra còn 23.680 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra cùng giảm 7 đồng, tương ứng về mức 2.935 VND/HKD và 2.956 VND/HKD và 3.042 VND/HKD.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh tăng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 28.291 VND/GBP, mua chuyển khoản là 28.462 VND/GBP và bán ra là 29.533 VND/GBP, tương ứng tăng 91 đồng, 92 đồng và 96 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 1,61 đồng, 1,62 đồng và 1,73 đồng, tương ứng lên mức 175,59 VND/JPY, 176,65 VND/JPY và 184,98 VND/JPY.
Tỷ giá euro tăng mạnh ở hai chiều mua và bán. Cụ thể, tỷ giá ở mức 25.128 VND/EUR - tăng 197 đồng, 25.196 VND/EUR - tăng 198 đồng và 26.338 VND/EUR - tăng 208 đồng, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.131 VND/CHF và chiều bán ra là 26.089 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 651,33 VND/THB và chiều bán ra là 718,56 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.455 VND/AUD và chiều bán ra là 16.031 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.805 VND/CAD và chiều bán ra là 17.436 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.358 VND/SGD và chiều bán ra là 17.964 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.429 VND/NZD và chiều bán ra là 14.874 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,28 VND/KRW và chiều bán ra là 19,07 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 700,27 VND/TWD và chiều bán ra là 796,31 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.957,05 VND/MYR và chiều bán ra là 5.445,86 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 23/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.380 |
23.380 |
23.680 |
-60 |
-60 |
-60 |
GBP |
Bảng Anh |
28.291 |
28.462 |
29.533 |
91 |
92 |
96 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.935 |
2.956 |
3.042 |
-7 |
-7 |
-7 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.131 |
25.283 |
26.089 |
99 |
100 |
113 |
JPY |
Yên Nhật |
175,59 |
176,65 |
184,98 |
1,61 |
1,62 |
1,73 |
THB |
Baht Thái Lan |
651,33 |
657,91 |
718,56 |
5,51 |
5,57 |
6,11 |
AUD |
Dollar Australia |
15.455 |
15.548 |
16.031 |
39 |
39 |
43 |
CAD |
Dollar Canada |
16.805 |
16.907 |
17.436 |
-45 |
-44 |
-42 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.358 |
17.463 |
17.964 |
71 |
72 |
71 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.429 |
14.516 |
14.874 |
91 |
91 |
101 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,28 |
17,980 |
19,07 |
0,11 |
- |
0,12 |
EUR |
Euro |
25.128 |
25.196 |
26.338 |
197 |
198 |
208 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
700,27 |
- |
796,31 |
1,13 |
- |
1,67 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.957,05 |
- |
5.445,86 |
20,62 |
- |
24,09 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h45. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.