Tỷ giá BIDV hôm nay 21/3: Tiếp tục biến động trái chiều
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 22/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h35 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận biến động trái chiều với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, tỷ giá của 7 ngoại tệ tăng, 4 tệ biến động không đồng nhất và 3 ngoại tệ giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h35 cho thấy, tỷ giá USD biến động trái chiều. Cụ thể, tỷ giá chiều mua tiền mặt và mua vào chuyển khoản cùng tăng 35 đồng lên mức 23.440 VND/USD. Trong khi đó, tỷ giá bán ra giảm 5 đồng về mức 23.740 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh tiếp tục tăng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 28.324 VND/GBP, mua chuyển khoản là 28.495 VND/GBP và bán ra là 29.567 VND/GBP, tương ứng tăng 233 đồng, 235 đồng và 193 đồng.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 10 đồng, 9 đồng và 4 đồng, tương ứng đạt 2.947 VND/HKD và 2.967 VND/HKD và 3.054 VND/HKD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt tăng 2,26 đồng lên mức 175,73 VND/JPY, chiều mua vào chuyển khoản tăng 2,27 đồng lên mức 176,79 VND/JPY và bán ra tăng 2,10 đồng đạt 185,12 VND/JPY.
Tỷ giá euro tăng ở hai chiều mua và bán. Cụ thể, tỷ giá ở mức 24.810 VND/EUR - chiều mua vào tiền mặt, 24.877 VND/EUR - chiều mua vào chuyển khoản và 26.004 VND/EUR - chiều bán ra, tương ứng tăng 111 đồng, 111 đồng và 72 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.846 VND/CHF và chiều bán ra là 25.792 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 655,69 VND/THB và chiều bán ra là 723,35 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.458 VND/AUD và chiều bán ra là 16.033 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.886 VND/CAD và chiều bán ra là 17.516 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.265 VND/SGD và chiều bán ra là 17.873 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.440 VND/NZD và chiều bán ra là 14.886 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,15 VND/KRW và chiều bán ra là 18,92 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 697,32 VND/TWD và chiều bán ra là 792,92 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.932,02 VND/MYR và chiều bán ra là 5.418,14 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 21/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.440 |
23.440 |
23.740 |
35 |
35 |
-5 |
GBP |
Bảng Anh |
28.324 |
28.495 |
29.567 |
233 |
235 |
193 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.947 |
2.967 |
3.054 |
10 |
9 |
4 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.846 |
24.996 |
25.792 |
-32 |
-33 |
-69 |
JPY |
Yên Nhật |
175,73 |
176,79 |
185,12 |
2,26 |
2,27 |
2,1 |
THB |
Baht Thái Lan |
655,69 |
662,31 |
723,35 |
0,6 |
0,6 |
-0,36 |
AUD |
Dollar Australia |
15.458 |
15.551 |
16.033 |
-27 |
-28 |
-56 |
CAD |
Dollar Canada |
16.886 |
16.988 |
17.516 |
44 |
45 |
13 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.265 |
17.369 |
17.873 |
44 |
44 |
15 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.440 |
14.527 |
14.886 |
-64 |
-65 |
-84 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,15 |
17,840 |
18,92 |
-0,04 |
- |
-0,11 |
EUR |
Euro |
24.810 |
24.877 |
26.004 |
111 |
111 |
72 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
697,32 |
- |
792,92 |
1,36 |
- |
0,2 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.932,02 |
- |
5.418,14 |
6,26 |
- |
-8,42 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h35. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.