Tỷ giá BIDV hôm nay 17/3: Bảng Anh, euro quay đầu tăng
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 18/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h50 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận hầu hết tăng với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, tỷ giá của 11 ngoại tệ tăng, 1 ngoại tệ không đổi, 1 ngoại tệ biến động không đồng nhất và 1 ngoại tệ giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h50 cho thấy, tỷ giá USD không đổi ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 23.420 VND/USD, 23.420 VND/USD và 23.720 VND/USD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh quay đầu tăng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt tăng 90 đồng, 91 đồng và 93 đồng, tương ứng đạt 27.931 VND/GBP, 28.100 VND/GBP và 29.164 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá euro tăng ở hai chiều mua và bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 24.567 VND/EUR - tăng 69 đồng, mua vào chuyển khoản là 24.633 VND/EUR - tăng 69 đồng và bán ra là 25.750 VND/EUR - tăng 73 đồng.
Tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua tiền mặt và chiều bán ra cùng giảm 1 đồng, lần lượt về mức 2.939 VND/HKD và 3.046 VND/HKD. Trong khi đó, tỷ giá mua vào chuyển khoản giữ nguyên ở mức 2.960 VND/HKD.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt giảm 0,13 đồng còn 172,59 VND/JPY, chiều mua vào chuyển khoản giảm 0,14 đồng về mức 173,63 VND/JPY và bán ra giảm 0,15 đồng còn 181,79 VND/JPY.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở ở chiều mua là 24.827 VND/CHF và chiều bán ra là 25.773 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 647,89 VND/THB và chiều bán ra là 714,75 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.380 VND/AUD và chiều bán ra là 15.953 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.812 VND/CAD và chiều bán ra là 17.443 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.151 VND/SGD và chiều bán ra là 17.750 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.359 VND/NZD và chiều bán ra là 14.802 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,14 VND/KRW và chiều bán ra là 18,91 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 696,54 VND/TWD và chiều bán ra là 791,94 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.903,71 VND/MYR và chiều bán ra là 5.385,87 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 17/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.420 |
23.420 |
23.720 |
0 |
0 |
0 |
GBP |
Bảng Anh |
27.931 |
28.100 |
29.164 |
90 |
91 |
93 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.939 |
2.960 |
3.046 |
-1 |
0 |
-1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.827 |
24.977 |
25.773 |
69 |
70 |
72 |
JPY |
Yên Nhật |
172,59 |
173,63 |
181,79 |
-0,13 |
-0,14 |
-0,15 |
THB |
Baht Thái Lan |
647,89 |
654,44 |
714,75 |
2,81 |
2,84 |
3,31 |
AUD |
Dollar Australia |
15.380 |
15.473 |
15.953 |
78 |
79 |
82 |
CAD |
Dollar Canada |
16.812 |
16.913 |
17.443 |
26 |
26 |
31 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.151 |
17.255 |
17.750 |
61 |
62 |
58 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.359 |
14.445 |
14.802 |
68 |
67 |
70 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,14 |
17,830 |
18,91 |
0,03 |
- |
0,04 |
EUR |
Euro |
24.567 |
24.633 |
25.750 |
69 |
69 |
73 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
696,54 |
- |
791,94 |
0,84 |
- |
1,37 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.903,71 |
- |
5.385,87 |
16,3 |
- |
7,19 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.