Tỷ giá BIDV hôm nay 15/3: Hầu hết tăng ở hai chiều giao dịch
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 16/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 9h00 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận hầu hết tăng với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, tỷ giá của 11 ngoại tệ tăng và 3 ngoại tệ giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h00 cho thấy, tỷ giá USD quay đầu tăng 15 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt lên mức 23.440 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.440 VND/USD và bán ra là 23.740 VND/USD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt tăng tiếp 31 đồng, 32 đồng và 33 đồng, tương ứng lên mức 28.056 VND/GBP, 28.226 VND/GBP và 29.288 VND/GBP.
Tương tự, ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá euro tăng ở hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 24.847 VND/EUR, mua vào chuyển khoản là 24.915 VND/EUR và bán ra là 26.043 VND/EUR, tương ứng tăng 74 đồng, 74 đồng và 77 đồng.
Ngược lại, tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua tiền mặt còn 2.942 VND/HKD, mua vào chuyển khoản còn 2.962 VND/HKD và bán ra còn 3.049 VND/HKD sau khi giảm 1 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật là 171,44 VND/JPY - mua vào tiền mặt, 172,48 VND/JPY - mua vào chuyển khoản và 180,57 VND/JPY - bán ra, tương ứng giảm 1,16 đồng, 1,17 đồng và 1,23 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.248 VND/CHF và chiều bán ra là 26.209 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 646,19 VND/THB và chiều bán ra là 712,87 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.414 VND/AUD và chiều bán ra là 15.985 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.874 VND/CAD và chiều bán ra là 17.503 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.174 VND/SGD và chiều bán ra là 17.778 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.438 VND/NZD và chiều bán ra là 14.876 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,18 VND/KRW và chiều bán ra là 18,95 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 697,86 VND/TWD và chiều bán ra là 793,02 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.923,22 VND/MYR và chiều bán ra là 5.412,08 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 15/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.440 |
23.440 |
23.740 |
15 |
15 |
15 |
GBP |
Bảng Anh |
28.056 |
28.226 |
29.288 |
31 |
32 |
33 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.942 |
2.962 |
3.049 |
-1 |
-1 |
-1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.248 |
25.400 |
26.209 |
-20 |
-20 |
-21 |
JPY |
Yên Nhật |
171,44 |
172,48 |
180,57 |
-1,16 |
-1,17 |
-1,23 |
THB |
Baht Thái Lan |
646,19 |
652,72 |
712,87 |
1,34 |
1,36 |
1,48 |
AUD |
Dollar Australia |
15.414 |
15.507 |
15.985 |
84 |
84 |
84 |
CAD |
Dollar Canada |
16.874 |
16.976 |
17.503 |
85 |
86 |
84 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.174 |
17.277 |
17.778 |
42 |
42 |
43 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.438 |
14.525 |
14.876 |
69 |
70 |
64 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,18 |
17,870 |
18,95 |
0 |
- |
0 |
EUR |
Euro |
24.847 |
24.915 |
26.043 |
74 |
74 |
77 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
697,86 |
- |
793,02 |
0,72 |
- |
0,81 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.923,22 |
- |
5.412,08 |
7,54 |
- |
8,24 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.