Tỷ giá BIDV hôm nay 13/3: Hầu hết tăng trong ngày đầu tuần
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 14/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 9h00 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận hầu hết tăng với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, tỷ giá của 11 ngoại tệ tăng, 2 ngoại tệ giảm và 1 ngoại tệ biến động trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h00 cho thấy, tỷ giá USD giảm 15 đồng ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều ở mức 23.520 VND/USD và chiều bán ra là 23.820 VND/USD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua tiền mặt là 2.952 VND/HKD, mua vào chuyển khoản là 2.973 VND/HKD và bán ra là 3.059 VND/HKD, tương ứng giảm 2 đồng, 1 đồng và 2 đồng.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt tăng 307 đồng, 308 đồng và 461 đồng lên mức 27.951 VND/GBP, 28.119 VND/GBP và 29.179 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật là 171,86 VND/JPY, 172,90 VND/JPY và 181,02 VND/JPY tương ứng cho chiều mau vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra sau khi lần lượt tăng 2,23 đồng, 2,24 đồng và 2,53 đồng.
Cùng lúc, ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá euro tăng mạnh ở hai chiều mua và bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt tăng 210 đồng lên mức 24.809 VND/EUR, ở chiều mua vào chuyển khoản tăng 210 đồng còn đạt 24.876 VND/EUR và ở chiều bán ra tăng 213 đồng đạt 26.002 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.207 VND/CHF và chiều bán ra là 26.158 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 645,41 VND/THB và chiều bán ra là 711,97 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.316 VND/AUD và chiều bán ra là 15.883 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.836 VND/CAD và chiều bán ra là 17.463 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.170 VND/SGD và chiều bán ra là 17.777 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.297 VND/NZD và chiều bán ra là 14.732 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,13 VND/KRW và chiều bán ra là 18,89 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 695,19 VND/TWD và chiều bán ra là 790,19 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.902,85 VND/MYR và chiều bán ra là 5.388,19 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 13/3/2023 |
Thay đổi so với phiên cuối tuần trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.520 |
23.520 |
23.820 |
-15 |
-15 |
-15 |
GBP |
Bảng Anh |
27.951 |
28.119 |
29.179 |
307 |
308 |
461 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.952 |
2.973 |
3.059 |
-2 |
-1 |
-2 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.207 |
25.359 |
26.158 |
290 |
292 |
299 |
JPY |
Yên Nhật |
171,86 |
172,90 |
181,02 |
2,23 |
2,24 |
2,53 |
THB |
Baht Thái Lan |
645,41 |
651,93 |
711,97 |
7,5 |
7,57 |
8,28 |
AUD |
Dollar Australia |
15.316 |
15.408 |
15.883 |
57 |
57 |
50 |
CAD |
Dollar Canada |
16.836 |
16.937 |
17.463 |
108 |
108 |
93 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.170 |
17.273 |
17.777 |
66 |
65 |
56 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.297 |
14.383 |
14.732 |
117 |
117 |
115 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,13 |
17,820 |
18,89 |
0,13 |
- |
0,15 |
EUR |
Euro |
24.809 |
24.876 |
26.002 |
210 |
210 |
213 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
695,19 |
- |
790,19 |
2,16 |
- |
2,2 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.902,85 |
- |
5.388,19 |
-0,95 |
- |
2,58 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.