Tỷ giá BIDV hôm nay 10/3: Hầu hết giảm ở hai chiều mua và bán
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 11/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 9h sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận hầu hết giảm với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, tỷ giá của 10 ngoại tệ giảm và 4 ngoại tệ tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h cho thấy, tỷ giá USD ghi nhận quay đầu giảm 30 đồng ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản về cùng mức 23.535 VND/USD và chiều bán ra còn 23.835 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua tiền mặt là 2.954 VND/HKD, mua vào chuyển khoản là 2.974 VND/HKD và bán ra là 3.061 VND/HKD, tương ứng giảm 3 đồng, 4 đồng và 4 đồng.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt tăng 148 đồng, 149 đồng và 155 đồng, tương ứng lên mức 27.637 VND/GBP và 27.804 VND/GBP và 28.704 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật là 170,57 VND/JPY - chiều mua vào tiền mặt, 171,60 VND/JPY - chiều mua vào chuyển khoản và 179,48 VND/JPY - chiều bán ra, tương ứng tăng 1,15 đồng, 1,16 đồng và 1,19 đồng so với khảo sát sáng hôm qua.
Cùng thời điểm khảo sát, ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt tăng 76 đồng lên mức 24.618 VND/EUR, ở chiều mua vào chuyển khoản tăng 75 đồng lên mức 24.684 VND/EUR và ở chiều bán ra tăng 87 đồng lên mức 25.809 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.850 VND/CHF và chiều bán ra là 25.795 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 639,37 VND/THB và chiều bán ra là 705,1 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.236 VND/AUD và chiều bán ra là 15.812 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.743 VND/CAD và chiều bán ra là 17.385 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.121 VND/SGD và chiều bán ra là 17.737 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.185 VND/NZD và chiều bán ra là 14.622 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,98 VND/KRW và chiều bán ra là 18,72 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 692,76 VND/TWD và chiều bán ra là 787,69 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.897,3 VND/MYR và chiều bán ra là 5.379,66 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 10/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.535 |
23.535 |
23.835 |
-30 |
-30 |
-30 |
GBP |
Bảng Anh |
27.637 |
27.804 |
28.704 |
148 |
149 |
155 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.954 |
2.974 |
3.061 |
-3 |
-4 |
-4 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.850 |
25.000 |
25.795 |
187 |
189 |
195 |
JPY |
Yên Nhật |
170,57 |
171,60 |
179,48 |
1,15 |
1,16 |
1,19 |
THB |
Baht Thái Lan |
639,37 |
645,83 |
705,10 |
-0,45 |
-0,45 |
-0,68 |
AUD |
Dollar Australia |
15.236 |
15.328 |
15.812 |
-47 |
-48 |
-46 |
CAD |
Dollar Canada |
16.743 |
16.844 |
17.385 |
-54 |
-54 |
-52 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.121 |
17.224 |
17.737 |
-24 |
-25 |
-30 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.185 |
14.270 |
14.622 |
-29 |
-30 |
-30 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,98 |
17,660 |
18,72 |
-0,13 |
- |
-0,15 |
EUR |
Euro |
24.618 |
24.684 |
25.809 |
76 |
75 |
87 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
692,76 |
- |
787,69 |
-3,49 |
- |
-3,96 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.897,30 |
- |
5.379,66 |
-5,16 |
- |
-5,58 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.