|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 11/3: Biến động trái chiều trong phiên giao dịch cuối tuần

09:56 | 11/03/2023
Chia sẻ
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (11/3), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV biến động không đồng nhất ở hai chiều giao dịch.

Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 13/3

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV

Vào lúc 9h30 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận hầu hết giảm với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, tỷ giá của 8 ngoại tệ tăng và 6 ngoại tệ giảm, cụ thể:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:

Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h cho thấy, tỷ giá USD không đổi ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều ở mức 23.535 VND/USD và chiều bán ra là 23.835 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong cũng được giữ nguyên không đổi ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 2.954 VND/HKD, mua vào chuyển khoản là 2.974 VND/HKD và bán ra là 3.061 VND/HKD.

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt tăng 7 đồng, 7 đồng và 14 đồng, tương ứng lên mức 27.644 VND/GBP, 27.811 VND/GBP và 28.718 VND/GBP.

Ngược lại, tỷ giá yen Nhật là 169,63 VND/JPY - chiều mua vào tiền mặt, 170,66 VND/JPY - chiều mua vào chuyển khoản và 178,49 VND/JPY - chiều bán ra, lần lượt giảm 0,94 đồng, 0,94 đồng và 0,99 đồng.

Cùng thời điểm khảo sát, ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt giảm 19 đồng về mức 24.599 VND/EUR, ở chiều mua vào chuyển khoản giảm 18 đồng còn  24.666 VND/EUR và ở chiều bán ra giảm 20 đồng về mức 25.789 VND/EUR.

Ảnh minh họa: Anh Thư

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:

Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.917 VND/CHF và chiều bán ra là 25.859 VND/CHF.

Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 637,91 VND/THB và chiều bán ra là 703,69 VND/THB.

Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.259 VND/AUD và chiều bán ra là 15.833 VND/AUD.

Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.728 VND/CAD và chiều bán ra là 17.370 VND/CAD.

Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.104 VND/SGD và chiều bán ra là 17.721 VND/SGD.

Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.180 VND/NZD và chiều bán ra là 14.617 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16 VND/KRW và chiều bán ra là 18,74 VND/KRW.

Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 693,03 VND/TWD và chiều bán ra là 787,99 VND/TWD.

Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.903,8 VND/MYR và chiều bán ra là 5.385,61 VND/MYR.

Loại ngoại tệ

Ngày 11/3/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

USD

Dollar Mỹ

23.535

23.535

23.835

0

0

0

GBP

Bảng Anh

27.644

27.811

28.718

7

7

14

HKD

Dollar Hồng Kông

2.954

2.974

3.061

0

0

0

CHF

Franc Thụy Sĩ

24.917

25.067

25.859

67

67

64

JPY

Yên Nhật

169,63

170,66

178,49

-0,94

-0,94

-0,99

THB

Baht Thái Lan

637,91

644,36

703,69

-1,46

-1,47

-1,41

AUD

Dollar Australia

15.259

15.351

15.833

23

23

21

CAD

Dollar Canada

16.728

16.829

17.370

-15

-15

-15

SGD

Dollar Singapore

17.104

17.208

17.721

-17

-16

-16

NZD

Dollar New Zealand

14.180

14.266

14.617

-5

-4

-5

KRW

Won Hàn Quốc

16

-

18,74

0,02

-

0,02

EUR

Euro

24.599

24.666

25.789

-19

-18

-20

TWD

Dollar Đài Loan

693,03

-

787,99

0,27

-

0,3

MYR

Ringgit Malaysia

4.903,80

-

5.385,61

6,5

-

5,95

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h. (Tổng hợp: Anh Thư)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

 

Anh Thư