Tỷ giá BIDV hôm nay 11/3: Biến động trái chiều trong phiên giao dịch cuối tuần
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 13/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 9h30 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận hầu hết giảm với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, tỷ giá của 8 ngoại tệ tăng và 6 ngoại tệ giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h cho thấy, tỷ giá USD không đổi ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều ở mức 23.535 VND/USD và chiều bán ra là 23.835 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong cũng được giữ nguyên không đổi ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 2.954 VND/HKD, mua vào chuyển khoản là 2.974 VND/HKD và bán ra là 3.061 VND/HKD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt tăng 7 đồng, 7 đồng và 14 đồng, tương ứng lên mức 27.644 VND/GBP, 27.811 VND/GBP và 28.718 VND/GBP.
Ngược lại, tỷ giá yen Nhật là 169,63 VND/JPY - chiều mua vào tiền mặt, 170,66 VND/JPY - chiều mua vào chuyển khoản và 178,49 VND/JPY - chiều bán ra, lần lượt giảm 0,94 đồng, 0,94 đồng và 0,99 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt giảm 19 đồng về mức 24.599 VND/EUR, ở chiều mua vào chuyển khoản giảm 18 đồng còn 24.666 VND/EUR và ở chiều bán ra giảm 20 đồng về mức 25.789 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.917 VND/CHF và chiều bán ra là 25.859 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 637,91 VND/THB và chiều bán ra là 703,69 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.259 VND/AUD và chiều bán ra là 15.833 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.728 VND/CAD và chiều bán ra là 17.370 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.104 VND/SGD và chiều bán ra là 17.721 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.180 VND/NZD và chiều bán ra là 14.617 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16 VND/KRW và chiều bán ra là 18,74 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 693,03 VND/TWD và chiều bán ra là 787,99 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.903,8 VND/MYR và chiều bán ra là 5.385,61 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 11/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.535 |
23.535 |
23.835 |
0 |
0 |
0 |
GBP |
Bảng Anh |
27.644 |
27.811 |
28.718 |
7 |
7 |
14 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.954 |
2.974 |
3.061 |
0 |
0 |
0 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.917 |
25.067 |
25.859 |
67 |
67 |
64 |
JPY |
Yên Nhật |
169,63 |
170,66 |
178,49 |
-0,94 |
-0,94 |
-0,99 |
THB |
Baht Thái Lan |
637,91 |
644,36 |
703,69 |
-1,46 |
-1,47 |
-1,41 |
AUD |
Dollar Australia |
15.259 |
15.351 |
15.833 |
23 |
23 |
21 |
CAD |
Dollar Canada |
16.728 |
16.829 |
17.370 |
-15 |
-15 |
-15 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.104 |
17.208 |
17.721 |
-17 |
-16 |
-16 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.180 |
14.266 |
14.617 |
-5 |
-4 |
-5 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16 |
- |
18,74 |
0,02 |
- |
0,02 |
EUR |
Euro |
24.599 |
24.666 |
25.789 |
-19 |
-18 |
-20 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
693,03 |
- |
787,99 |
0,27 |
- |
0,3 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.903,80 |
- |
5.385,61 |
6,5 |
- |
5,95 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.