Tỷ giá BIDV hôm nay 9/3: Biến động không đồng nhất ở hai chiều giao dịch
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 10/3
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 9h00 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận tăng - giảm trái chiều với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch. Trong đó, tỷ giá của 7 ngoại tệ tăng và 7 ngoại tệ giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h cho thấy, tỷ giá USD ghi nhận tăng 5 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản ở cùng mức 23.565 VND/USD và chiều bán ra là 23.865 VND/USD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt là 27.489 VND/GBP và 27.655 VND/GBP và 28.549 VND/GBP sau khi cùng tăng 31 đồng.
Ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch đồng đô la Hong Kong với tỷ giá mua tiền mặt là 2.957 VND/HKD - không đổi so với khảo sát phiên sáng hôm qua. Trong khi đó, tỷ giá mua vào chuyển khoản là 2.978 VND/HKD và bán ra là 3.065 VND/HKD, cùng tăng 1 đồng.
Sau khi tăng 0,37 đồng, 0,37 đồng và 0,42 đồng, tỷ giá yen Nhật ghi nhận cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra tương ứng là 169,42 VND/JPY, 170,44 VND/JPY và 178,29 VND/JPY.
Ngược lại, ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá euro giảm 4 đồng cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản, giảm 7 đồng cho chiều bán ra tương ứng về mức 24.542 VND/EUR, 24.609 VND/EUR và 25.722 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 24.663 VND/CHF và chiều bán ra là 25.600 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 639,82 VND/THB và chiều bán ra là 705,78 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.283 VND/AUD và chiều bán ra là 15.858 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.797 VND/CAD và chiều bán ra là 17.437 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.145 VND/SGD và chiều bán ra là 17.767 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.214 VND/NZD và chiều bán ra là 14.652 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,11 VND/KRW và chiều bán ra là 18,87 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 696,25 VND/TWD và chiều bán ra là 791,65 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.902,46 VND/MYR và chiều bán ra là 5.385,24 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 9/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.565 |
23.565 |
23.865 |
5 |
5 |
5 |
GBP |
Bảng Anh |
27.489 |
27.655 |
28.549 |
31 |
32 |
25 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.957 |
2.978 |
3.065 |
0 |
1 |
1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.663 |
24.811 |
25.600 |
37 |
36 |
38 |
JPY |
Yên Nhật |
169,42 |
170,44 |
178,29 |
0,37 |
0,37 |
0,42 |
THB |
Baht Thái Lan |
639,82 |
646,28 |
705,78 |
1,23 |
1,24 |
1,35 |
AUD |
Dollar Australia |
15.283 |
15.376 |
15.858 |
-4 |
-3 |
-7 |
CAD |
Dollar Canada |
16.797 |
16.898 |
17.437 |
-66 |
-67 |
-69 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.145 |
17.249 |
17.767 |
7 |
8 |
13 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.214 |
14.300 |
14.652 |
-7 |
-7 |
-7 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,11 |
17,79 |
18,87 |
-0,01 |
- |
-0,01 |
EUR |
Euro |
24.542 |
24.609 |
25.722 |
-4 |
-4 |
-7 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
696,25 |
- |
791,65 |
-0,24 |
- |
-0,27 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.902,46 |
- |
5.385,24 |
-17,44 |
- |
-19,19 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.