Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 9/3: Đa số ngoại tệ tăng giá trở lại
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 9/3, nhiều ngoại tệ đảo chiều tăng trở lại sau phiên giảm giá sáng qua, trong đó có: USD, baht Thái, đô la Úc, nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Singapore…
Mặt khác, vẫn còn một vào đồng tiền tệ tiếp tục giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay như: đô la Canada, ringgit Malaysia và Rúp Nga.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 10/3: USD, nhân dân tệ đảo chiều giảm giá 10/03/2023 - 09:46
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đảo chiều tăng mạnh 50 đồng ở cả hai chiều giao dịch, ghi nhận giá mua - bán lần lượt là 23.520 VND/USD - 23.890 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 24.368,30 EUR/VND - 25.732,34 EUR/VND, tương ứng tăng 42,19 đồng và 44,46 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 27.372,73 VND/GBP - ở chiều bán ra là 28.539,42 VND/GBP, đảo chiều tăng trở lại 90,03 - 93,77 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tăng 12,28 đồng ở chiều mua vào lên mức 3.342,74 VND/CNY - còn ở chiều bán ra tăng 12,79 đồng lên mức 3.485,74 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào là 168,49 VND/JPY - tại chiều bán ra là 178,37 VND/JPY, tăng 0,80 - 0,84 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) duy trì không đổi so với hôm qua, ghi nhận ở chiều mua vào - bán ra lần lượt là 15,56 VND/KRW - 18,96 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đảo chiều tăng nhẹ 27,50 - 28,61 đồng ở mỗi chiều mua bán, theo đó giá giao dịch tương ứng là 15.220,94 VND/AUD - 15.869,69 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 597,63 VND/THB - 689,54 VND/THB, đảo chiều tăng 1,94 - 2,24 đồng trong sáng nay.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.220,94 |
15.374,69 |
15.869,69 |
27,50 |
27,78 |
28,61 |
Đô la Canada |
CAD |
16.743,63 |
16.912,76 |
17.457,28 |
-33,94 |
-34,29 |
-35,46 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.576,08 |
24.824,32 |
25.623,56 |
80,50 |
81,31 |
83,83 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.342,74 |
3.376,50 |
3.485,74 |
12,28 |
12,40 |
12,79 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.299,59 |
3.426,33 |
- |
6,58 |
6,83 |
Euro |
EUR |
24.368,30 |
24.614,44 |
25.732,34 |
42,19 |
42,61 |
44,46 |
Bảng Anh |
GBP |
27.372,73 |
27.649,23 |
28.539,42 |
90,03 |
90,95 |
93,77 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.944,93 |
2.974,68 |
3.070,45 |
6,32 |
6,39 |
6,58 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
288,62 |
300,20 |
- |
0,88 |
0,92 |
Yen Nhật |
JPY |
168,49 |
170,19 |
178,37 |
0,80 |
0,81 |
0,84 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,56 |
17,29 |
18,96 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.969,39 |
80.055,44 |
- |
137,38 |
142,61 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.193,75 |
5.307,61 |
- |
-4,00 |
-4,11 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.176,26 |
2.268,91 |
- |
8,02 |
8,36 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
296,81 |
328,61 |
- |
-1,14 |
-1,26 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.300,66 |
6.553,29 |
- |
12,28 |
12,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.165,77 |
2.257,98 |
- |
3,70 |
3,85 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.078,87 |
17.251,39 |
17.806,81 |
39,80 |
40,21 |
41,44 |
Baht Thái |
THB |
597,63 |
664,03 |
689,54 |
1,94 |
2,15 |
2,24 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.520 |
23.550 |
23.890 |
50 |
50 |
50 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.