Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 8/3: Hàng loạt ngoại tệ giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h5 ngày 8/3, Vietcombank điều chỉnh giảm giá mua - bán đối với tất cả các loại ngoại tệ đang được giao dịch tại đây.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 9/3: Đa số ngoại tệ tăng giá trở lại 09/03/2023 - 09:32
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) giảm thêm 10 đồng ở cả hai chiều mua - bán, niêm yết ở mức 23.470 VND/USD - 23.840 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) bất ngờ đảo chiều giảm mạnh 385,43 - 417,83 đồng so với hôm qua, hạ giá mua - bán xuống mức 24.326,11 EUR/VND - 25.687,88 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 27.282,70 VND/GBP - ở chiều bán ra là 28.445,65 VND/GBP, giảm mạnh 527,32 - 561,84 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ghi nhận ở chiều mua vào là 3.330,46 VND/CNY - ở chiều bán ra là 3.472,95 VND/CNY, tiếp đà giảm sâu 26,22 - 28,79 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào giảm mạnh 2,13 đồng xuống 167,69 VND/JPY - ở chiều bán ra giảm 2,32 đồng xuống mức 177,53 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào - bán ra lần lượt là 15,56 VND/KRW - 18,96 VND/KRW, tương ứng giảm 0,25 - 0,31 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm sâu 377,67 - 400,51 đồng trong sáng nay, hạ giá mua - bán xuống mức 15.193,44 VND/AUD - 15.841,08 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) đảo chiều giảm mạnh 11,53 - 13,59 đồng so với hôm qua, ghi nhận ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 595,69 VND/THB - 687,30 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.193,44 |
15.346,91 |
15.841,08 |
-377,67 |
-381,49 |
-400,51 |
Đô la Canada |
CAD |
16.777,57 |
16.947,05 |
17.492,74 |
-224,94 |
-227,20 |
-241,88 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.495,58 |
24.743,01 |
25.539,73 |
-370,68 |
-374,43 |
-397,24 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.330,46 |
3.364,10 |
3.472,95 |
-26,22 |
-26,48 |
-28,79 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.293,01 |
3.419,50 |
- |
-52,68 |
-56,15 |
Euro |
EUR |
24.326,11 |
24.571,83 |
25.687,88 |
-385,43 |
-389,32 |
-417,83 |
Bảng Anh |
GBP |
27.282,70 |
27.558,28 |
28.445,65 |
-527,32 |
-532,65 |
-561,84 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.938,61 |
2.968,29 |
3.063,87 |
-9,98 |
-10,08 |
-11,68 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
287,74 |
299,28 |
- |
-1,61 |
-1,80 |
Yen Nhật |
JPY |
167,69 |
169,38 |
177,53 |
-2,13 |
-2,15 |
-2,32 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,56 |
17,29 |
18,96 |
-0,25 |
-0,27 |
-0,31 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.832,01 |
79.912,83 |
- |
-360,41 |
-408,18 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.197,75 |
5.311,72 |
- |
-52,54 |
-55,92 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.168,24 |
2.260,55 |
- |
-64,63 |
-68,35 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
297,95 |
329,87 |
- |
-1,80 |
-2,13 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.288,38 |
6.540,53 |
- |
-22,11 |
-25,72 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.162,07 |
2.254,13 |
- |
-64,07 |
-67,75 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.039,07 |
17.211,18 |
17.765,37 |
-164,38 |
-166,04 |
-178,83 |
Baht Thái |
THB |
595,69 |
661,88 |
687,30 |
-11,53 |
-12,81 |
-13,59 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.470 |
23.500 |
23.840 |
-10 |
-10 |
-10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.