|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/3: USD, nhân dân tệ giảm giá

09:37 | 07/03/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, bảng Anh và yen Nhật tăng giảm không đồng nhất. Các đồng USD, đô la Úc, nhân dân tệ ghi nhận giảm giá. Trong khi giá euro, đô la Singapore, baht Thái tiếp tục tăng trong sáng nay.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 7/3, các đồng USD, đô la Úc, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, rúp Nga… được điều chỉnh giảm giá so với hôm qua.

Trong khi đó, một số đồng tiền tệ khác như đô la Canada, franc Thụy Sĩ, euro, đô la Singapore, baht Thái… tăng giá tại Vietcombank trong phiên giao dịch sáng nay.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đảo chiều giảm mạnh 50 đồng ở cả hai chiều, hạ giá mua - bán xuống mức 23.480 VND/USD - 23.850 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tại chiều mua vào là 24.711,54 EUR/VND - tại chiều bán ra là 26.105,71 EUR/VND, tiếp tục tăng thêm 131,81 - 150,12 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 27.810,02 VND/GBP, giảm 8,93 đồng - ở chiều bán ra là 29.007,49 VND/GBP, tăng nhẹ 2,85 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.356,68 VND/CNY, giảm 9,17 đồng - ở chiều bán ra là 3.501,74 VND/CNY, giảm 8,09 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào là 169,82 VND/JPY - ở chiều bán ra là 179,85 VND/JPY, ghi nhận giảm 0,05 đồng ở chiều mua vào nhưng tăng 0,02 đồng ở chiều bán ra.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào - bán ra lần lượt là 15,81 VND/KRW - 19,27 VND/KRW, cùng giảm 0,03 đồng theo hai chiều.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) đang được niêm yết theo hai chiều mua - bán là 15.571,11 VND/AUD - 16.241,59 VND/AUD, tương ứng giảm 46,99 đồng và 42,18 đồng.

Tỷ giá baht Thái (THB) niêm yết ở mức 607,22 VND/THB (mua vào) - 700,89 VND/THB (bán ra), theo đà tăng 0,87 - 1,29 đồng so với hôm qua.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.571,11

15.728,40

16.241,59

-46,99

-47,46

-42,18

Đô la Canada

CAD

17.002,51

17.174,25

17.734,62

4,34

4,38

11,96

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.866,26

25.117,44

25.936,97

164,26

165,93

182,14

Nhân dân tệ

CNY

3.356,68

3.390,58

3.501,74

-9,17

-9,26

-8,09

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.345,69

3.475,65

-

17,30

19,42

Euro

EUR

24.711,54

24.961,15

26.105,71

131,81

133,14

150,12

Bảng Anh

GBP

27.810,02

28.090,93

29.007,49

-8,93

-9,02

2,85

Đô la Hồng Kông

HKD

2.948,59

2.978,37

3.075,55

2,53

2,55

3,92

Rupee Ấn Độ

INR

-

289,35

301,08

-

-0,35

-0,23

Yen Nhật

JPY

169,82

171,53

179,85

-0,05

-0,06

0,02

Won Hàn Quốc

KRW

15,81

17,56

19,27

-0,03

-0,04

-0,03

Dinar Kuwait

KWD

-

77.192,42

80.321,01

-

14,75

49,00

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.250,29

5.367,64

-

-7,32

-5,24

Krone Na Uy

NOK

-

2.232,87

2.328,90

-

-4,47

-3,69

Rúp Nga

RUB

-

299,75

332,00

-

-3,76

-4,02

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.310,49

6.566,25

-

5,32

8,28

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.226,14

2.321,88

-

6,63

7,89

Đô la Singapore

SGD

17.203,45

17.377,22

17.944,20

0,44

0,44

7,97

Baht Thái

THB

607,22

674,69

700,89

0,87

0,96

1,29

Đô la Mỹ

USD

23.480

23.510

23.850

-50

-50

-50

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

 

Ngọc Mai