Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/3: USD, nhân dân tệ giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 7/3, các đồng USD, đô la Úc, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, rúp Nga… được điều chỉnh giảm giá so với hôm qua.
Trong khi đó, một số đồng tiền tệ khác như đô la Canada, franc Thụy Sĩ, euro, đô la Singapore, baht Thái… tăng giá tại Vietcombank trong phiên giao dịch sáng nay.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 8/3: Hàng loạt ngoại tệ giảm giá 08/03/2023 - 09:24
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đảo chiều giảm mạnh 50 đồng ở cả hai chiều, hạ giá mua - bán xuống mức 23.480 VND/USD - 23.850 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tại chiều mua vào là 24.711,54 EUR/VND - tại chiều bán ra là 26.105,71 EUR/VND, tiếp tục tăng thêm 131,81 - 150,12 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 27.810,02 VND/GBP, giảm 8,93 đồng - ở chiều bán ra là 29.007,49 VND/GBP, tăng nhẹ 2,85 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.356,68 VND/CNY, giảm 9,17 đồng - ở chiều bán ra là 3.501,74 VND/CNY, giảm 8,09 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào là 169,82 VND/JPY - ở chiều bán ra là 179,85 VND/JPY, ghi nhận giảm 0,05 đồng ở chiều mua vào nhưng tăng 0,02 đồng ở chiều bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào - bán ra lần lượt là 15,81 VND/KRW - 19,27 VND/KRW, cùng giảm 0,03 đồng theo hai chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đang được niêm yết theo hai chiều mua - bán là 15.571,11 VND/AUD - 16.241,59 VND/AUD, tương ứng giảm 46,99 đồng và 42,18 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) niêm yết ở mức 607,22 VND/THB (mua vào) - 700,89 VND/THB (bán ra), theo đà tăng 0,87 - 1,29 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.571,11 |
15.728,40 |
16.241,59 |
-46,99 |
-47,46 |
-42,18 |
Đô la Canada |
CAD |
17.002,51 |
17.174,25 |
17.734,62 |
4,34 |
4,38 |
11,96 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.866,26 |
25.117,44 |
25.936,97 |
164,26 |
165,93 |
182,14 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.356,68 |
3.390,58 |
3.501,74 |
-9,17 |
-9,26 |
-8,09 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.345,69 |
3.475,65 |
- |
17,30 |
19,42 |
Euro |
EUR |
24.711,54 |
24.961,15 |
26.105,71 |
131,81 |
133,14 |
150,12 |
Bảng Anh |
GBP |
27.810,02 |
28.090,93 |
29.007,49 |
-8,93 |
-9,02 |
2,85 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.948,59 |
2.978,37 |
3.075,55 |
2,53 |
2,55 |
3,92 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
289,35 |
301,08 |
- |
-0,35 |
-0,23 |
Yen Nhật |
JPY |
169,82 |
171,53 |
179,85 |
-0,05 |
-0,06 |
0,02 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,81 |
17,56 |
19,27 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.192,42 |
80.321,01 |
- |
14,75 |
49,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.250,29 |
5.367,64 |
- |
-7,32 |
-5,24 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.232,87 |
2.328,90 |
- |
-4,47 |
-3,69 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
299,75 |
332,00 |
- |
-3,76 |
-4,02 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.310,49 |
6.566,25 |
- |
5,32 |
8,28 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.226,14 |
2.321,88 |
- |
6,63 |
7,89 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.203,45 |
17.377,22 |
17.944,20 |
0,44 |
0,44 |
7,97 |
Baht Thái |
THB |
607,22 |
674,69 |
700,89 |
0,87 |
0,96 |
1,29 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.480 |
23.510 |
23.850 |
-50 |
-50 |
-50 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.