Tỷ giá BIDV hôm nay 7/3: Nhiều đồng ngoại tệ quay đầu giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 8/3
Trong sáng hôm nay ngày 7/3, tỷ giá BIDV các đồng ngoại tệ chủ yếu ghi nhận xu hướng giảm. Trong đó, đồng Franc Thụy Sĩ và đồng euro được điều chỉnh tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 23.508 VND/USD, 23.508 VND/USD và 23.808 VND/USD, cùng giảm 62 đồng.
Ngân hàng BIDV hiện giao dịch tỷ giá bảng Anh cho chiều mua tiền mặt là 27.858 VND/GBP (giảm 69 đồng), mua chuyển khoản là 28.026 VND/GBP (giảm 69 đồng) và chiều bán ra là 28.938 VND/GBP (giảm 73 đồng).
Tỷ giá giao dịch đô la Hong Kong tại ngân hàng BIDV cùng giảm 8 đồng xuống mức 2.950 VND/HKD cho chiều mua tiền mặt, 2.971 VND/HKD cho chiều mua chuyển khoản và tỷ giá chiều bán ra là 3.057 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt là 170,22 VND/JPY, mua chuyển khoản là 171,25 VND/JPY và chiều bán ra là 179,14 VND/JPY, giảm lần lượt 0,92 đồng, 0,92 đồng và 0,96 đồng
Trong khi đó, tỷ giá euro trong sáng nay ghi nhận chiều mua tiền mặt là 24.796 VND/EUR, mua chuyển khoản là 24.863 VND/EUR và chiều bán ra hiện đang là 25.996 VND/EUR sau khi tăng lần lượt 58 đồng, 58 đồng và 61 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Trong sáng hôm nay, tỷ giá giao dịch của những đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV như sau:
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Franc Thụy Sĩ lần lượt là 24.862 - 25.807 VND/CHF.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Baht Thái Lan lần lượt là 646,94 - 713,46 VND/THB.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Úc lần lượt là 15.580 - 16.169 VND/AUD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Canada lần lượt là 16.995 - 17.648 VND/CAD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Singapore lần lượt là 17.205 - 17.830 VND/SGD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la New Zealand lần lượt là 14.389 - 14.833 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giao dịch hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,29 - 19,08 VND/KRW.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Đài Loan lần lượt là 697,54 - 793,14 VND/TWD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng ringgit Malaysia lần lượt là 4.939,71 - 5.428,80 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 7/3/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.508 | 23.508 | 23.808 | -62 | -62 | -62 |
GBP | Bảng Anh | 27.858 | 28.026 | 28.938 | -69 | -69 | -73 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.950 | 2.971 | 3.057 | -8 | -8 | -8 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.862 | 25.012 | 25.807 | 89 | 89 | 93 |
JPY | Yên Nhật | 170,220 | 171,250 | 179,140 | -0,92 | -0,92 | -0,96 |
THB | Baht Thái Lan | 646,940 | 653,480 | 713,460 | -1,34 | -1,34 | -1,65 |
AUD | Dollar Australia | 15.580 | 15.674 | 16.169 | -78 | -78 | -80 |
CAD | Dollar Canada | 16.995 | 17.097 | 17.648 | -53 | -54 | -51 |
SGD | Dollar Singapore | 17.205 | 17.309 | 17.830 | -51 | -51 | -52 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.389 | 14.476 | 14.833 | -85 | -85 | -79 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,290 | 18,000 | 19,080 | -0,06 | - | -0,07 |
EUR | Euro | 24.796 | 24.863 | 25.996 | 58 | 58 | 61 |
TWD | Dollar Đài Loan | 697,540 | - | 793,140 | -2,98 | - | -3,37 |
MYR | Ringgit Malaysia | 4.939,710 | - | 5.428,800 | -21 | - | -20 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.