Tỷ giá BIDV hôm nay 4/3: Tăng giảm không đồng nhất vào ngày cuối tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 6/3
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thực hiện giao dịch mua - bán 14 loại tiền tệ quốc tế. Theo ghi nhận, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ tăng giảm trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Trong sáng nay, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt là 23.560 VND/USD (giảm 10 đồng), chiều mua chuyển khoản là 23.560 VND/USD (giảm 10 đồng) và chiều bán ra là 23.880 VND/USD (tăng 10 đồng).
Chiều mua tiền mặt của tỷ giá đô la Hong Kong hiện đang là 2.957 VND/HKD (giảm 1 đồng), chiều mua chuyển khoản là 2.978 VND/HKD (giảm 1 đồng) và chiều bán ra là 3.067 VND/HKD (tăng 2 đồng).
Tỷ giá euro của chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản giảm 13 đồng tương ứng với 24.693 VND/EUR và 24.760 VND/EUR. Tỷ giá bán ra hiện đang ở mức 25.902 VND/EUR - tăng 6 đồng.
Tỷ giá bảng Anh lần lượt tăng 25 đồng, 25 đồng và 58 đồng xuống mức 27.817 VND/GBP, 27.985 VND/GBP và 28.922 VND/GBP tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá yen Nhật ghi nhận tăng 0,5 đồng lên 170,51 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt và tăng 0,5 đồng lên 171,54 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản. Tỷ giá bán ra của đồng yên Nhật là 179,59 VND/JPY, tăng 0,71 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h00, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 24.741 - 25.695 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 646,13 - 713,35 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15.679 - 16.285 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.098 - 17.765 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.238 - 17.879 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 14.517 - 14.976 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,31 - 19,13 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 700,50 - 796,63 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là: 4.953,95 - 5.447,65 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 4/3/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
23.560 |
23.560 |
23.880 |
-10 |
-10 |
10 |
GBP |
Bảng Anh |
27.817 |
27.985 |
28.922 |
25 |
25 |
58 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.957 |
2.978 |
3.067 |
-1 |
-1 |
2 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
24.741 |
24.891 |
25.695 |
73 |
74 |
98 |
JPY |
Yên Nhật |
170,510 |
171,540 |
179,590 |
0,50 |
0,50 |
0,71 |
THB |
Baht Thái Lan |
646,130 |
652,660 |
713,350 |
0,28 |
0,29 |
0,91 |
AUD |
Dollar Australia |
15.679 |
15.774 |
16.285 |
21 |
22 |
38 |
CAD |
Dollar Canada |
17.098 |
17.201 |
17.765 |
17 |
17 |
32 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.238 |
17.342 |
17.879 |
-9 |
-9 |
7 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.517 |
14.604 |
14.976 |
4 |
3 |
16 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,310 |
- |
19,130 |
0,04 |
- |
0,05 |
EUR |
Euro |
24.693 |
24.760 |
25.902 |
-13 |
-13 |
6 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
700,500 |
- |
796,630 |
-0,48 |
- |
0,02 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.953,950 |
- |
5.447,650 |
-2 |
- |
-1 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.