Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 4/3: USD, euro cùng nhiều ngoại tệ tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h30 ngày 4/3, một số ngoại tệ vẫn tiếp tục giảm giá tại Vietcombank như: Rúp Nga, krona Thụy Điển, baht Thái.
Trong khi đó, nhiều đồng tiền tệ khác đảo chiều tăng giá sau phiên giảm đồng loạt vào sáng qua, tiêu biểu như: USD, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, nhân dân tệ, won Hàn Quốc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 6/3: Đa số ngoại tệ tiếp tục tăng giá 06/03/2023 - 09:37
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đang được mua vào - bán ra ở mức 23.520 VND/USD - 23.890 VND/USD, tăng nhẹ 10 đồng ở cả hai chiều.
Tỷ giá euro (EUR) niêm yết ở mức 24.518,52 EUR/VND - 25.890,97 EUR/VND (mua vào - bán ra), tăng 31,14 - 32,86 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào là 27.670,87 VND/GBP - ở chiều bán ra là 28.850,26 VND/GBP, tăng 48,64 - 50,69 đồng tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ghi nhận tại mỗi chiều mua - bán lần lượt là 3.365,55 VND/CNY - 3.509,52 VND/CNY, đảo chiều tăng 6,14 - 6,40 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào là 169,07 VND/JPY - ở chiều bán ra là 178,98 VND/JPY, tăng trở lại 0,35 - 0,36 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,74 VND/KRW, tăng 0,08 đồng - ở chiều bán ra là 19,17 VND/KRW, tăng 0,09 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng 41,23 - 42,98 đồng theo hai chiều mua - bán, giá giao dịch tương ứng là 15.599,96 VND/AUD - 16.264,87 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở các chiều mua - bán lần lượt là 602,09 VND/THB - 694,69 VND/THB, giảm thêm 0,27 - 0,30 đồng so với hôm qua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.599,96 |
15.757,54 |
16.264,87 |
41,23 |
41,65 |
42,98 |
Đô la Canada |
CAD |
17.026,04 |
17.198,02 |
17.751,73 |
28,47 |
28,75 |
29,67 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.599,61 |
24.848,09 |
25.648,10 |
62,60 |
63,23 |
65,25 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.365,55 |
3.399,54 |
3.509,52 |
6,14 |
6,20 |
6,40 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.319,49 |
3.446,99 |
- |
4,00 |
4,15 |
Euro |
EUR |
24.518,52 |
24.766,18 |
25.890,97 |
31,14 |
31,45 |
32,86 |
Bảng Anh |
GBP |
27.670,87 |
27.950,37 |
28.850,26 |
48,64 |
49,13 |
50,69 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.944,90 |
2.974,64 |
3.070,41 |
1,25 |
1,25 |
1,29 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
287,97 |
299,52 |
- |
0,87 |
0,91 |
Yen Nhật |
JPY |
169,07 |
170,77 |
178,98 |
0,35 |
0,34 |
0,36 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,74 |
17,48 |
19,17 |
0,08 |
0,08 |
0,09 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.044,61 |
80.133,67 |
- |
57,59 |
59,84 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.246,00 |
5.361,01 |
- |
4,56 |
4,65 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.227,16 |
2.321,98 |
- |
0,90 |
0,94 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
298,37 |
330,33 |
- |
-0,38 |
-0,43 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.302,18 |
6.554,86 |
- |
2,66 |
2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.211,10 |
2.305,23 |
- |
-1,04 |
-1,09 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.170,21 |
17.343,65 |
17.902,04 |
16,16 |
16,33 |
16,84 |
Baht Thái |
THB |
602,09 |
668,99 |
694,69 |
-0,27 |
-0,30 |
-0,30 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.520 |
23.550 |
23.890 |
10 |
10 |
10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.