Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 6/3: Đa số ngoại tệ tiếp tục tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h30 ngày 6/3, đa số các ngoại tệ đang giao dịch tại Vietcombank đều tăng giá trong phiên giao dịch đầu tuần. Có thể kể đến như: USD, baht Thái, yen Nhật, won Hàn Quốc, euro, bảng Anh, nhân dân tệ, đô la Úc…
Đô la Canada là đồng tiền tệ duy nhất tại Vietcombank có giá giảm so với cuối tuần trước.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/3: USD, nhân dân tệ giảm giá 07/03/2023 - 09:37
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận ở hai chiều mua - bán là 23.530 VND/USD - 23.900 VND/USD, tăng thêm 10 đồng ở hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tại chiều mua vào là 24.579,73 EUR/VND, tăng 61,21 đồng - tại chiều bán ra là 25.955,59 EUR/VND tăng 64,62 đồng so với chốt phiên tuần trước.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng mạnh 148,08 - 154,38 đồng so với hôm thứ Bảy tuần trước, ghi nhận ở chiều mua vào là 27.818,95 VND/GBP - ở chiều bán ra là 29.004,64 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua vào - bán ra lần lượt là 3.365,85 VND/CNY - 3.509,83 VND/CNY, tăng nhẹ 0,30 - 0,31 đồng so với trước.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) tại chiều mua vào là 169,87 VND/JPY - ở chiều bán ra là 179,83 VND/JPY, tiếp đà tăng thêm 0,80 - 0,85 đồng trong sáng đầu tuần.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,84 VND/KRW, tăng 0,10 đồng - ở chiều bán ra là 19,3 VND/KRW, tăng 0,13 đồng so với trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng nhẹ 18,14 - 18,90 đồng ở mỗi chiều giao dịch. Theo đó Vietcombank đang mua - bán với giá 15.618,10 VND/AUD - 16.283,77 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) niêm yết ở mức 606,35 VND/THB (mua vào) - 699,60 VND/THB (bán ra), tương ứng tăng thêm 4,26 - 4,91 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.618,10 |
15.775,86 |
16.283,77 |
18,14 |
18,32 |
18,90 |
Đô la Canada |
CAD |
16.998,17 |
17.169,87 |
17.722,66 |
-27,87 |
-28,15 |
-29,07 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.702,00 |
24.951,51 |
25.754,83 |
102,39 |
103,42 |
106,73 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.365,85 |
3.399,84 |
3.509,83 |
0,30 |
0,30 |
0,31 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.328,39 |
3.456,23 |
- |
8,90 |
9,24 |
Euro |
EUR |
24.579,73 |
24.828,01 |
25.955,59 |
61,21 |
61,83 |
64,62 |
Bảng Anh |
GBP |
27.818,95 |
28.099,95 |
29.004,64 |
148,08 |
149,58 |
154,38 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.946,06 |
2.975,82 |
3.071,63 |
1,16 |
1,18 |
1,22 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
289,70 |
301,31 |
- |
1,73 |
1,79 |
Yen Nhật |
JPY |
169,87 |
171,59 |
179,83 |
0,80 |
0,82 |
0,85 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,84 |
17,6 |
19,3 |
0,10 |
0,12 |
0,13 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.177,67 |
80.272,01 |
- |
133,06 |
138,34 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.257,61 |
5.372,88 |
- |
11,61 |
11,87 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.237,34 |
2.332,59 |
- |
10,18 |
10,61 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
303,51 |
336,02 |
- |
5,14 |
5,69 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.305,17 |
6.557,97 |
- |
2,99 |
3,11 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.219,51 |
2.313,99 |
- |
8,41 |
8,76 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.203,01 |
17.376,78 |
17.936,23 |
32,80 |
33,13 |
34,19 |
Baht Thái |
THB |
606,35 |
673,73 |
699,60 |
4,26 |
4,74 |
4,91 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.530 |
23.560 |
23.900 |
10 |
10 |
10 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.