Tỷ giá BIDV hôm nay 6/3: Tăng giảm không đồng nhất trong phiên đầu tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 7/3
Khảo sát sáng đầu tuần ngày 6/3, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ tăng giảm trái chiều. Hiện tại, đồng đô la Úc, đô la Canada, đô la New Zealand,... được điều chỉnh giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Sau khi thực hiện khảo sát vào lúc 9h20, tỷ giá USD được ghi nhận ở mức 23.570 VND/USD (mua tiền mặt), 23.570 VND/USD (mua chuyển khoản) sau khi tăng 10 đồng. Trong khi đó, ngân hàng BIDV điều chỉnh giảm 10 đồng xuống còn 23.950 VND/USD (chiều bán ra).
Tỷ giá đô la Hong Kong ở thời điểm hiện tại cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản cùng tăng 1 đồng lên mức tương ứng là 2.958 VND/HKD, 2.979 VND/HKD. Trong khi đó, tỷ giá chiều bán ra giảm 2 đồng hiện đang ở mức 3.065 VND/HKD.
Chiều mua tiền mặt của đồng bảng Anh là 27.927 VND/GBP, mua chuyển khoản là 28.095 VND/GBP và chiều bán ra là 29.011 VND/GBP. Tỷ giá bảng Anh ghi nhận tăng lần lượt 110 đồng, 110 đồng và 89 đồng.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay tăng 0,63 đồng lên mức 171,14 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt, tăng 0,63 đồng lên 172,17 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản và tăng thêm 0,51 đồng lên mức 180,10 VND/JPY cho chiều bán ra.
Tỷ giá euro ghi nhận tăng 45 đồng cho chiều mua tiền mặt ở mức 24.738 VND/EUR và tăng 45 đồng cho chiều mua chuyển khoản lên mức 24.805 VND/EUR. Tỷ giá chiều bán ra tăng 33 đồng lên mức 25.935 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, ngân hàng BIDV cũng triển khai giao dịch mua bán với các đồng ngoại tệ sau:
Tỷ giá mua - bán của đồng Franc Thụy Sĩ (CHF) tương ứng là 24.773 - 25.714 VND/CHF.
Tỷ giá mua - bán của đồng baht Thái Lan (THB) tương ứng là 648,28 - 715,11 VND/THB
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Úc (AUD) tương ứng là 15.658 - 16.249 VND/AUD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Canada (CAD) tương ứng là 17.048 - 17.699 VND/CAD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Singapore (SGD) tương ứng là 17.256 - 17.882 VND/SGD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la New Zealand (NZD) tương ứng là 14.474 - 14.912 VND/NZD.
Tỷ giá mua - bán của đồng won Hàn Quốc (KRW) tương ứng là 16,35 - 19,15 VND/KRW.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Đài Loan (TWD) tương ứng là 700,52 - 796,51 VND/TWD.
Tỷ giá mua - bán của đồng ringgit Malaysia (MYR) tương ứng là 4.960,48 - 5.449,03 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 6/3/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.570 | 23.570 | 23.870 | 10 | 10 | -10 |
GBP | Bảng Anh | 27.927 | 28.095 | 29.011 | 110 | 110 | 89 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.958 | 2.979 | 3.065 | 1 | 1 | -2 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.773 | 24.923 | 25.714 | 32 | 32 | 19 |
JPY | Yên Nhật | 171,140 | 172,170 | 180,100 | 0,63 | 0,63 | 0,51 |
THB | Baht Thái Lan | 648,280 | 654,820 | 715,110 | 2,15 | 2,16 | 1,76 |
AUD | Dollar Australia | 15.658 | 15.752 | 16.249 | -21 | -22 | -36 |
CAD | Dollar Canada | 17.048 | 17.151 | 17.699 | -50 | -50 | -66 |
SGD | Dollar Singapore | 17.256 | 17.360 | 17.882 | 18 | 18 | 3 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.474 | 14.561 | 14.912 | -43 | -43 | -64 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,350 | 18,060 | 19,150 | 0,04 | - | 0,02 |
EUR | Euro | 24.738 | 24.805 | 25.935 | 45 | 45 | 33 |
TWD | Dollar Đài Loan | 700,520 | - | 796,510 | 0,02 | - | -0,12 |
MYR | Ringgit Malaysia | 4.960,480 | - | 5.449,030 | 7 | - | 1 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.