Tỷ giá BIDV hôm nay 2/3: Nhiều đồng ngoại tệ quay đầu giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 3/3
Khảo sát tỷ giá của 14 loại ngoại tệ tại ngân hàng BIDV vào sáng ngày hôm nay (2/3) cho thấy tỷ giá BIDV đa số đồng tiền đang được giao dịch quay đầu giảm. Trong khi đó, tỷ giá đồng USD, đô la Hong Kong, bảng Anh và yen Nhật tiếp tục giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 23.560 VND/USD, 23.560 VND/USD và 23.860 VND/USD, cùng giảm 40 đồng.
Ngân hàng BIDV đã điều chỉnh tỷ giá bảng Anh giảm lần lượt 47 đồng ở chiều mua tiền mặt, giảm 48 đồng ở chiều mua chuyển khoản và giảm 48 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 27.899 VND/GBP, 28.067 VND/GBP và 28.975 VND/GBP.
Tỷ giá mua tiền mặt của đồng đô la Hong Kong là 2.957 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản là 2.978 VND/HKD, tỷ giá bán ra là 3.064 VND/HKD - cùng giảm 5 đồng.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt giảm 0,11 đồng, 0,12 đồng và 0,12 đồng xuống mức 170,44 VND/JPY và 171,46 VND/JPY và 179,36 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá euro cho chiều mua tiền mặt ở mức 24.807 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản ở mức 24.874 VND/EUR và tỷ giá bán ra ở mức 26.007 VND/EUR, lần lượt tăng 168 đồng, 168 đồng và 177 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 24.676 - 25.613 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 644,46 - 711,52 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.661 - 16.250 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.051 - 17.702 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.279 - 17.901 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.538 - 14.978 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16,23 - 19,01 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 701,00 - 796,54 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 4.951,74 - 5.440,66 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 2/3/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.560 | 23.560 | 23.860 | -40 | -40 | -40 |
GBP | Bảng Anh | 27.899 | 28.067 | 28.975 | -47 | -48 | -48 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.957 | 2.978 | 3.064 | -5 | -5 | -5 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.676 | 24.825 | 25.613 | 8 | 8 | 8 |
JPY | Yên Nhật | 170,440 | 171,460 | 179,360 | -0,11 | -0,12 | -0,12 |
THB | Baht Thái Lan | 644,460 | 650,970 | 711,520 | 8,05 | 8,13 | 9,71 |
AUD | Dollar Australia | 15.661 | 15.755 | 16.250 | 83 | 83 | 84 |
CAD | Dollar Canada | 17.051 | 17.154 | 17.702 | 40 | 40 | 38 |
SGD | Dollar Singapore | 17.279 | 17.384 | 17.901 | 51 | 52 | 48 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.538 | 14.625 | 14.978 | 146 | 146 | 143 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,230 | 17,930 | 19,010 | 0,17 | - | 0,19 |
EUR | Euro | 24.807 | 24.874 | 26.007 | 168 | 168 | 177 |
TWD | Dollar Đài Loan | 701,000 | - | 796,540 | 1,24 | - | 1,43 |
MYR | Ringgit Malaysia | 4.951,740 | - | 5.440,660 | 10 | - | 12 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.