|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 27/2: Các đồng ngoại tệ đồng loạt giảm trong phiên đầu tuần

09:37 | 27/02/2023
Chia sẻ
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (27/2), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV đồng loạt giảm.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV

Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 28/2

Khảo sát sáng đầu tuần ngày 27/2, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ được điều chỉnh giảm, cụ thể:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:

Sau khi thực hiện khảo sát vào lúc 9h25, tỷ giá USD được ghi nhận ở mức 23.650 VND/USD (mua tiền mặt), 23.650 VND/USD (mua chuyển khoản) và 23.950 VND/USD (chiều bán ra), cùng giảm 15 đồng.

Chiều mua tiền mặt của đồng bảng Anh là 27.861 VND/GBP, mua chuyển khoản là 28.029 VND/GBP và chiều bán ra là 28.936 VND/GBP. Tỷ giá bảng Anh ghi nhận giảm lần lượt 157 đồng, 158 đồng và 169 đồng. 

Tỷ giá đô la Hong Kong ở thời điểm hiện tại cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra giảm lần lượt 2 đồng, 3 đồng và 3 đồng xuống mức tương ứng là 2.969 VND/HKD, 2.989 VND/HKD và 3.076 VND/HKD.

Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay giảm 2,08 đồng xuống mức 171,10 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt, giảm 2,09 đồng xuống 172,13 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản và giảm thêm 2,19 đồng xuống mức 180,02 VND/JPY cho chiều bán ra. 

Tỷ giá euro ghi nhận giảm 125 đồng cho chiều mua tiền mặt ở mức 24.652 VND/EUR và giảm 126 đồng cho chiều mua chuyển khoản xuống mức 24.718 VND/EUR. Tỷ giá chiều bán ra giảm 131 đồng xuống mức 25.843 VND/EUR.

 Ảnh minh họa: Thanh Hạ. 

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, ngân hàng BIDV cũng triển khai giao dịch mua bán với các đồng ngoại tệ sau:

Tỷ giá mua - bán của đồng Franc Thụy Sĩ (CHF) tương ứng là 24.767 - 25.707 VND/CHF.

Tỷ giá mua - bán của đồng baht Thái Lan (THB) tương ứng là 643,96 - 710,12 VND/THB

Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Úc (AUD) tương ứng là 15.683 - 16.275 VND/AUD.

Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Canada (CAD) tương ứng là 17.119 - 17.775 VND/CAD.

Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Singapore (SGD) tương ứng là 17.267 - 17.893 VND/SGD.

Tỷ giá mua - bán của đồng đô la New Zealand (NZD) tương ứng là 14.415 - 14.858 VND/NZD.

Tỷ giá mua - bán của đồng won Hàn Quốc (KRW) tương ứng là  16,20 - 18,98 VND/KRW.

Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Đài Loan (TWD) tương ứng là 701,59 - 797,69 VND/TWD.

Tỷ giá mua - bán của đồng ringgit Malaysia (MYR) tương ứng là 4.997,42 - 5.489,39 VND/MYR. 

Loại ngoại tệ Ngày 27/2/2023 Thay đổi so với phiên hôm trước
Ký hiệu ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua tiền mặt và Séc Mua chuyển khoản Bán Mua tiền mặt và Séc Mua chuyển khoản Bán
USD Dollar Mỹ 23.650 23.650 23.950 -15 -15 -15
GBP Bảng Anh 27.861 28.029 28.936 -157 -158 -169
HKD Dollar Hồng Kông 2.969 2.989 3.076 -2 -3 -3
CHF Franc Thụy Sĩ 24.767 24.917 25.707 -183 -184 -190
JPY Yên Nhật 171,100 172,130 180,020 -2,08 -2,09 -2,19
THB Baht Thái Lan 643,960 650,470 710,120 -2,08 -2,09 -2,28
AUD Dollar Australia 15.683 15.778 16.275 -185 -186 -191
CAD Dollar Canada 17.119 17.222 17.775 -74 -75 -73
SGD Dollar Singapore 17.267 17.371 17.893 -87 -88 -84
NZD Dollar New Zealand 14.415 14.502 14.858 -164 -165 -169
KRW Won Hàn Quốc 16,200 17,900 18,980 -0,15 - -0,17
EUR Euro 24.652 24.718 25.843 -125 -126 -131
TWD Dollar Đài Loan 701,590 - 797,690 -3,59 - -4,08
MYR Ringgit Malaysia 4.997,420 - 5.489,390 -25 - -26

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h25. (Tổng hợp: Thanh Hạ)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

Thanh Hạ