Tỷ giá BIDV hôm nay 27/2: Các đồng ngoại tệ đồng loạt giảm trong phiên đầu tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 28/2
Khảo sát sáng đầu tuần ngày 27/2, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ được điều chỉnh giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Sau khi thực hiện khảo sát vào lúc 9h25, tỷ giá USD được ghi nhận ở mức 23.650 VND/USD (mua tiền mặt), 23.650 VND/USD (mua chuyển khoản) và 23.950 VND/USD (chiều bán ra), cùng giảm 15 đồng.
Chiều mua tiền mặt của đồng bảng Anh là 27.861 VND/GBP, mua chuyển khoản là 28.029 VND/GBP và chiều bán ra là 28.936 VND/GBP. Tỷ giá bảng Anh ghi nhận giảm lần lượt 157 đồng, 158 đồng và 169 đồng.
Tỷ giá đô la Hong Kong ở thời điểm hiện tại cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra giảm lần lượt 2 đồng, 3 đồng và 3 đồng xuống mức tương ứng là 2.969 VND/HKD, 2.989 VND/HKD và 3.076 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay giảm 2,08 đồng xuống mức 171,10 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt, giảm 2,09 đồng xuống 172,13 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản và giảm thêm 2,19 đồng xuống mức 180,02 VND/JPY cho chiều bán ra.
Tỷ giá euro ghi nhận giảm 125 đồng cho chiều mua tiền mặt ở mức 24.652 VND/EUR và giảm 126 đồng cho chiều mua chuyển khoản xuống mức 24.718 VND/EUR. Tỷ giá chiều bán ra giảm 131 đồng xuống mức 25.843 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, ngân hàng BIDV cũng triển khai giao dịch mua bán với các đồng ngoại tệ sau:
Tỷ giá mua - bán của đồng Franc Thụy Sĩ (CHF) tương ứng là 24.767 - 25.707 VND/CHF.
Tỷ giá mua - bán của đồng baht Thái Lan (THB) tương ứng là 643,96 - 710,12 VND/THB
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Úc (AUD) tương ứng là 15.683 - 16.275 VND/AUD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Canada (CAD) tương ứng là 17.119 - 17.775 VND/CAD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Singapore (SGD) tương ứng là 17.267 - 17.893 VND/SGD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la New Zealand (NZD) tương ứng là 14.415 - 14.858 VND/NZD.
Tỷ giá mua - bán của đồng won Hàn Quốc (KRW) tương ứng là 16,20 - 18,98 VND/KRW.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Đài Loan (TWD) tương ứng là 701,59 - 797,69 VND/TWD.
Tỷ giá mua - bán của đồng ringgit Malaysia (MYR) tương ứng là 4.997,42 - 5.489,39 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 27/2/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.650 | 23.650 | 23.950 | -15 | -15 | -15 |
GBP | Bảng Anh | 27.861 | 28.029 | 28.936 | -157 | -158 | -169 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.969 | 2.989 | 3.076 | -2 | -3 | -3 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.767 | 24.917 | 25.707 | -183 | -184 | -190 |
JPY | Yên Nhật | 171,100 | 172,130 | 180,020 | -2,08 | -2,09 | -2,19 |
THB | Baht Thái Lan | 643,960 | 650,470 | 710,120 | -2,08 | -2,09 | -2,28 |
AUD | Dollar Australia | 15.683 | 15.778 | 16.275 | -185 | -186 | -191 |
CAD | Dollar Canada | 17.119 | 17.222 | 17.775 | -74 | -75 | -73 |
SGD | Dollar Singapore | 17.267 | 17.371 | 17.893 | -87 | -88 | -84 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.415 | 14.502 | 14.858 | -164 | -165 | -169 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,200 | 17,900 | 18,980 | -0,15 | - | -0,17 |
EUR | Euro | 24.652 | 24.718 | 25.843 | -125 | -126 | -131 |
TWD | Dollar Đài Loan | 701,590 | - | 797,690 | -3,59 | - | -4,08 |
MYR | Ringgit Malaysia | 4.997,420 | - | 5.489,390 | -25 | - | -26 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h25. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.