Tỷ giá BIDV hôm nay 23/2: Các đồng ngoại tệ quay đầu tăng
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 24/2
Khảo sát tỷ giá của 14 loại ngoại tệ tại ngân hàng BIDV vào sáng ngày hôm nay (23/2) cho thấy tỷ giá BIDV của các đồng tiền đồng loạt tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Tỷ giá USD ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 23.735 VND/USD, 23.735 VND/USD và 24.035 VND/USD, cùng tăng 155 đồng.
Ngân hàng BIDV đã điều chỉnh tỷ giá bảng Anh tăng lần lượt 16 đồng ở chiều mua tiền mặt, tăng 17 đồng ở chiều mua chuyển khoản và tăng 13 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 28.192 VND/GBP, 28.363 VND/GBP và 29.277 VND/GBP.
Tỷ giá mua tiền mặt của đồng đô la Hong Kong là 2.980 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản là 3.001 VND/HKD, tỷ giá bán ra là 3.088 VND/HKD - cùng tăng 19 đồng.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt tăng 1,01 đồng, 1,01 đồng và 1,06 đồng lên mức 173,54 VND/JPY và 174,58 VND/JPY và 182,61 VND/JPY.
Tỷ giá euro cho chiều mua tiền mặt ở mức 24.888 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản ở mức 24.955 VND/EUR và tỷ giá bán ra ở mức 26.089 VND/EUR, cùng tăng 65 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.131 - 26.084 VND/CHF.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 652,81 - 720,06 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.957 - 16.556 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.263 - 17.924 VND/CAD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.456 - 18.087 VND/SGD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.641 - 15.083 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16,41 - 19,22 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 708,06 - 805,01 VND/TWD.
Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 5.040,26 - 5.536,23 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 23/2/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.735 | 23.735 | 24.035 | 155 | 155 | 155 |
GBP | Bảng Anh | 28.192 | 28.363 | 29.277 | 16 | 17 | 13 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.980 | 3.001 | 3.088 | 19 | 19 | 19 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 25.131 | 25.283 | 26.084 | 75 | 75 | 76 |
JPY | Yên Nhật | 173,540 | 174,580 | 182,610 | 1,01 | 1,01 | 1,06 |
THB | Baht Thái Lan | 652,810 | 659,410 | 720,060 | 5,38 | 5,44 | 5,27 |
AUD | Dollar Australia | 15.957 | 16.053 | 16.556 | 56 | 56 | 45 |
CAD | Dollar Canada | 17.263 | 17.367 | 17.924 | 115 | 116 | 118 |
SGD | Dollar Singapore | 17.456 | 17.561 | 18.087 | 117 | 117 | 116 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.641 | 14.729 | 15.083 | 112 | 112 | 112 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,410 | 18,130 | 19,220 | 0,10 | - | 0,11 |
EUR | Euro | 24.888 | 24.955 | 26.089 | 65 | 65 | 65 |
TWD | Dollar Đài Loan | 708,060 | - | 805,010 | 5,15 | - | 5,79 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.040,260 | - | 5.536,230 | 39 | - | 42 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.