Tỷ giá BIDV hôm nay 21/2: Các đồng ngoại tệ chủ yếu ghi nhận xu hướng giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 22/2
Trong sáng hôm nay ngày 21/2, tỷ giá BIDV các đồng ngoại tệ chủ yếu ghi nhận xu hướng giảm. Trong đó, đồng đô la Úc được điều chỉnh tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra lần lượt ở mức 23.600 VND/USD, 23.600 VND/USD và 23.900 VND/USD, cùng giảm 80 đồng.
Ngân hàng BIDV hiện giao dịch tỷ giá bảng Anh cho chiều mua tiền mặt là 27.953 VND/GBP (giảm 83 đồng), mua chuyển khoản là 28.122 VND/GBP (giảm 83 đồng) và chiều bán ra là 29.038 VND/GBP (giảm 80 đồng).
Tỷ giá giao dịch đô la Hong Kong tại ngân hàng BIDV cùng giảm 8 đồng xuống mức 2.966 VND/HKD cho chiều mua tiền mặt, 2.987 VND/HKD cho chiều mua chuyển khoản. và tỷ giá chiều bán ra là 3.074 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật cho chiều mua tiền mặt là 173,13 VND/JPY, mua chuyển khoản là 174,17 VND/JPY và chiều bán ra là 182,16 VND/JPY, giảm lần lượt 0,53 đồng, 0,54 đồng và 0,56 đồng
Tỷ giá euro trong sáng nay ghi nhận chiều mua tiền mặt là 24.882 VND/EUR, mua chuyển khoản là 24.949 VND/EUR và chiều bán ra hiện đang là 26.085 VND/EUR sau khi giảm lần lượt 91 đồng, 92 đồng và 94 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Trong sáng hôm nay, tỷ giá giao dịch của những đồng ngoại tệ khác tại ngân hàng BIDV như sau:
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Franc Thụy Sĩ lần lượt là 25.167 - 26.123 VND/CHF.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng Baht Thái Lan lần lượt là 651,74 - 719,34 VND/THB.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Úc lần lượt là 16.052 - 16.658 VND/AUD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Canada lần lượt là 17.245 - 17.902 VND/CAD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Singapore lần lượt là 17.392 - 18.022 VND/SGD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la New Zealand lần lượt là 14.581 - 15.022 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giao dịch hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,40 - 19,22 VND/KRW.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng đô la Đài Loan lần lượt là 706,72 - 803,02 VND/TWD.
Tỷ giá giao dịch hai chiều mua vào và bán ra của đồng ringgit Malaysia lần lượt là 5.012,72 - 5.505,14 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 21/2/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.600 | 23.600 | 23.900 | -80 | -80 | -80 |
GBP | Bảng Anh | 27.953 | 28.122 | 29.038 | -83 | -83 | -80 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.966 | 2.987 | 3.074 | -8 | -8 | -8 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 25.167 | 25.319 | 26.123 | -31 | -31 | -31 |
JPY | Yên Nhật | 173,130 | 174,170 | 182,160 | -0,53 | -0,54 | -0,56 |
THB | Baht Thái Lan | 651,740 | 658,320 | 719,340 | -2,40 | -2,42 | -2,20 |
AUD | Dollar Australia | 16.052 | 16.149 | 16.658 | 30 | 30 | 34 |
CAD | Dollar Canada | 17.245 | 17.349 | 17.902 | -34 | -34 | -35 |
SGD | Dollar Singapore | 17.392 | 17.497 | 18.022 | -48 | -48 | -54 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.581 | 14.669 | 15.022 | -7 | -7 | -7 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,400 | 18,120 | 19,220 | -0,02 | - | -0,05 |
EUR | Euro | 24.882 | 24.949 | 26.085 | -91 | -92 | -94 |
TWD | Dollar Đài Loan | 706,720 | - | 803,020 | -1,21 | - | -2,11 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.012,720 | - | 5.505,140 | -22 | - | -31 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.