|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 18/2: Tăng giảm không đồng nhất trong phiên cuối tuần

09:06 | 18/02/2023
Chia sẻ
Ghi nhận sáng ngày hôm nay (18/2), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV tăng giảm trái chiều.

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV

Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 20/2

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) thực hiện giao dịch mua - bán 14 loại tiền tệ quốc tế. Theo ghi nhận, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ biến động không đồng nhất, cụ thể:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:

Trong sáng nay, tỷ giá USD cho chiều mua tiền mặt là 23.675 VND/USD, chiều mua chuyển khoản là 23.675 VND/USD và chiều bán ra là 23.730 VND/USD, cùng tăng 40 đồng so với ngày hôm qua.

Chiều mua tiền mặt của tỷ giá đô la Hong Kong hiện đang là 2.972 VND/HKD, chiều mua chuyển khoản là 2.993 VND/HKD và chiều bán ra là 3.080 VND/HKD, cùng tăng 5 đồng.

Tỷ giá euro của chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tăng lần lượt 7 đồng, 8 đồng và 7 đồng tương ứng với 24.874 VND/EUR, 24.8942 VND/EUR và 26.076 VND/EUR.

Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật ghi nhận giảm 0,10 đồng xuống 172,92 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt và giảm 0,11 đồng xuống 173,96 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản. Tỷ giá bán ra của đồng yên Nhật là 181,93 VND/JPY, giảm 0,12 đồng.

Tỷ giá bảng Anh lần lượt giảm 30 đồng, 30 đồng và 27 đồng xuống mức 27.804 VND/GBP, 28.972 VND/GBP và 29.879 VND/GBP tương ứng với chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. 

 Ảnh minh họa: Thanh Hạ.

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Cùng thời điểm khảo sát vào lúc 9h00, tỷ giá giao dịch của các đồng ngoại tệ khác như sau:

Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 25.028 - 25.977 VND/CHF.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 651,16 - 718,05 VND/THB.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 15.912 - 16.512 VND/AUD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.236 - 17.894 VND/CAD.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 17.400 - 18.030 VND/SGD.

Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 14.515 - 14.961 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 16,40 - 19,23 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Đài Loan (TWD) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là 707,13 - 803,35 VND/TWD.

Tỷ giá ringgit Malaysia (MYR) cho hai chiều mua vào và bán ra lần lượt là: 5.029,79 - 5.522,41 VND/MYR.

Loại ngoại tệ Ngày 18/2/2023 Thay đổi so với phiên hôm trước
Ký hiệu ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua tiền mặt và Séc Mua chuyển khoản Bán Mua tiền mặt và Séc Mua chuyển khoản Bán
USD Dollar Mỹ 23.675 23.675 23.975 40 40 40
GBP Bảng Anh 27.804 27.972 28.879 -30 -30 -27
HKD Dollar Hồng Kông 2.972 2.993 3.080 5 5 5
CHF Franc Thụy Sĩ 25.028 25.179 25.977 -43 -44 -46
JPY Yên Nhật 172,920 173,960 181,930 -0,10 -0,11 -0,12
THB Baht Thái Lan 651,160 657,740 718,050 -0,79 -0,79 -1,09
AUD Dollar Australia 15.912 16.008 16.512 -40 -41 -40
CAD Dollar Canada 17.236 17.340 17.894 -20 -21 -20
SGD Dollar Singapore 17.400 17.505 18.030 20 20 21
NZD Dollar New Zealand 14.515 14.602 14.961 -36 -37 -37
KRW Won Hàn Quốc 16,400 - 19,230 -0,01 - 0,01
EUR Euro 24.874 24.942 26.076 7 8 7
TWD Dollar Đài Loan 707,130 - 803,350 -0,24 - -0,40
MYR Ringgit Malaysia 5.029,790 - 5.522,410 11 - 9

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Thanh Hạ)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

Thanh Hạ