Tỷ giá BIDV hôm nay 20/2: Các đồng ngoại tệ đồng loạt tăng trong phiên đầu tuần
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 21/2
Khảo sát sáng đầu tuần ngày 20/2, tỷ giá BIDV của các đồng ngoại tệ được điều chỉnh tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Sau khi thực hiện khảo sát vào lúc 9h20, tỷ giá USD được ghi nhận ở mức 23.680 VND/USD (mua tiền mặt), 23.680 VND/USD (mua chuyển khoản) và 23.980 VND/USD (chiều bán ra), cùng tăng 5 đồng.
Chiều mua tiền mặt của đồng bảng Anh là 28.036 VND/GBP, mua chuyển khoản là 28.205 VND/GBP và chiều bán ra là 29.118 VND/GBP. Tỷ giá bảng Anh ghi nhận tăng lần lượt 232 đồng, 233 đồng và 239 đồng.
Tỷ giá đô la Hong Kong ở thời điểm hiện tại cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra cùng tăng 2 đồng lên mức tương ứng là 2.974 VND/HKD, 2.995 VND/HKD và 3.082 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật trong sáng nay tăng 0,74 đồng lên mức 173,66 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt, tăng 0,75 đồng lên 174,71 VND/JPY cho chiều mua chuyển khoản và tăng thêm 0,79 đồng lên mức 182,72 VND/JPY cho chiều bán ra.
Tỷ giá euro ghi nhận tăng 99 đồng cho chiều mua tiền mặt ở mức 24.973 VND/EUR và tăng 99 đồng cho chiều mua chuyển khoản lên mức 25.041 VND/EUR. Tỷ giá chiều bán ra tăng 103 đồng lên mức 26.179 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, ngân hàng BIDV cũng triển khai giao dịch mua bán với các đồng ngoại tệ sau:
Tỷ giá mua - bán của đồng Franc Thụy Sĩ (CHF) tương ứng là 25.198 - 26.154 VND/CHF.
Tỷ giá mua - bán của đồng baht Thái Lan (THB) tương ứng là 654,14 - 721,54 VND/THB
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Úc (AUD) tương ứng là 16.022 - 16.624 VND/AUD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Canada (CAD) tương ứng là 17.279 - 17.937 VND/CAD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Singapore (SGD) tương ứng là 17.320 - 17.950 VND/SGD.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la New Zealand (NZD) tương ứng là 14.588 - 15.029 VND/NZD.
Tỷ giá mua - bán của đồng won Hàn Quốc (KRW) tương ứng là 16,42 - 19,27 VND/KRW.
Tỷ giá mua - bán của đồng đô la Đài Loan (TWD) tương ứng là 707,93 - 805,13 VND/TWD.
Tỷ giá mua - bán của đồng ringgit Malaysia (MYR) tương ứng là 5.034,26 - 5.536,06 VND/MYR.
Loại ngoại tệ | Ngày 20/2/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 23.680 | 23.680 | 23.980 | 5 | 5 | 5 |
GBP | Bảng Anh | 28.036 | 28.205 | 29.118 | 232 | 233 | 239 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 2.974 | 2.995 | 3.082 | 2 | 2 | 2 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 25.198 | 25.350 | 26.154 | 170 | 171 | 177 |
JPY | Yên Nhật | 173,660 | 174,710 | 182,720 | 0,74 | 0,75 | 0,79 |
THB | Baht Thái Lan | 654,140 | 660,740 | 721,540 | 2,98 | 3,00 | 3,49 |
AUD | Dollar Australia | 16.022 | 16.119 | 16.624 | 110 | 111 | 112 |
CAD | Dollar Canada | 17.279 | 17.383 | 17.937 | 43 | 43 | 43 |
SGD | Dollar Singapore | 17.440 | 17.545 | 18.076 | 40 | 40 | 46 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.588 | 14.676 | 15.029 | 73 | 74 | 68 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16,420 | 18,140 | 19,270 | 0,02 | - | 0,04 |
EUR | Euro | 24.973 | 25.041 | 26.179 | 99 | 99 | 103 |
TWD | Dollar Đài Loan | 707,930 | - | 805,130 | 0,80 | - | 1,78 |
MYR | Ringgit Malaysia | 5.034,260 | - | 5.536,060 | 4 | - | 14 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.