Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 20/2: Đa số ngoại tệ tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 20/2, đa số các đồng tiền tệ đều được điều chỉnh tăng giá so với ghi nhận vào kết phiên tuần trước, có thể kể đến như: Euro, bảng Anh, đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, yen Nhật, won Hàn Quốc, franc Thụy Sĩ, đô la Singapore, baht Thái…
Trong khi đó, Vietcombank duy trì giá mua - bán của USD và riyal Ả Rập Xê Út không đổi so với trước.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 21/2: Hầu hết ngoại tệ giảm giá 21/02/2023 - 09:26
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì giá mua - bán ở mức 23.610 VND/USD - 23.980 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào là 24.757,78 EUR/VND - ở chiều bán ra là 26.143,45 EUR/VND, tiếp đà tăng mạnh 88,16 - 93,08 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở mỗi chiều mua - bán đồng loạt tăng mạnh thêm 229,67 - 239,46 đồng, nâng tỷ giá bảng Anh lên mức 27.878,02 VND/GBP - 29.066,06 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) niêm yết tại chiều mua vào - bán ra lần lượt là 3.396,24 VND/CNY - 3.541,50 VND/CNY, vẫn giữ đà tăng giá với mức tăng 8,09 - 8,43 đồng so với trước.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 172,26 VND/JPY, tăng 0,64 đồng - ở chiều bán ra là 182,36 VND/JPY, tăng 0,68 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,85 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,32 VND/KRW, tăng nhẹ 0,01 - 0,02 đồng tương ứng tại mỗi chiều.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở mỗi chiều mua - bán là 15.923,67 VND/AUD - 16.602,27 VND/AUD, đảo chiều tăng 95,12 - 99,17 đồng so với cuối tuần trước.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 610,34 VND/THB, tăng 1,94 đồng - ở chiều bán ra là 704,20 VND/THB, tăng 2,24 đồng trong sáng nay.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.923,67 |
16.084,51 |
16.602,27 |
95,12 |
96,07 |
99,17 |
Đô la Canada |
CAD |
17.198,37 |
17.372,09 |
17.931,29 |
26,73 |
27,00 |
27,87 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.066,48 |
25.319,68 |
26.134,70 |
115,90 |
117,07 |
120,84 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.396,24 |
3.430,54 |
3.541,50 |
8,09 |
8,17 |
8,43 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.349,92 |
3.478,56 |
- |
12,01 |
12,47 |
Euro |
EUR |
24.757,78 |
25.007,86 |
26.143,45 |
88,16 |
89,05 |
93,08 |
Bảng Anh |
GBP |
27.878,02 |
28.159,62 |
29.066,06 |
229,67 |
231,99 |
239,46 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.958,00 |
2.987,88 |
3.084,06 |
1,36 |
1,37 |
1,42 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
286,92 |
298,42 |
- |
0,26 |
0,27 |
Yen Nhật |
JPY |
172,26 |
174,00 |
182,36 |
0,64 |
0,65 |
0,68 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,85 |
17,61 |
19,32 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.513,92 |
80.621,29 |
- |
75,84 |
78,89 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.329,06 |
5.445,86 |
- |
9,63 |
9,84 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.265,65 |
2.362,09 |
- |
7,02 |
7,32 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
313,38 |
346,95 |
- |
10,68 |
11,82 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.330,49 |
6.584,27 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.226,91 |
2.321,70 |
- |
10,58 |
11,03 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.350,11 |
17.525,37 |
18.089,50 |
32,37 |
32,70 |
33,75 |
Baht Thái |
THB |
610,34 |
678,16 |
704,20 |
1,94 |
2,16 |
2,24 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.610 |
23.640 |
23.980 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.