Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 21/2: Hầu hết ngoại tệ giảm giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 21/2, Vietcombank điều chỉnh giảm giá với hầu hết các đồng tiền tệ, trong đó có: USD, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, Bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Singapore, baht Thái…
Bên cạnh đó cũng có một vài ngoại tệ có giá tăng trong sáng nay như: Đô la Úc, krone Na Uy và krona Thụy Điển.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 22/2: Đa số ngoại tệ tiếp tục giảm 22/02/2023 - 09:29
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) bất ngờ giảm mạnh đến 80 đồng ở hai chiều mua - bán, hạ giá USD xuống mức 23.530 VND/USD - 23.900 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều giảm 77,48 đồng ở chiều mua vào và 70,67 đồng ở chiều bán ra. Theo đó giá mua - bán euro đang ghi nhận ở mức 24.680,30 EUR/VND - 26.072,78 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở mỗi chiều mua - bán là 27.825,71 VND/GBP - 29.023,93 VND/GBP, giảm lần lượt 52,31 đồng và 42,13 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ghi nhận theo hai chiều mua vào - bán ra là 3.389,31 VND/CNY - 3.535,80 VND/CNY, tương ứng giảm 6,93 đồng và 5,70 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 171,79 VND/JPY, giảm 0,47 đồng - ở chiều bán ra là 181,94 VND/JPY, giảm 0,42 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,84 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,31 VND/KRW, giảm nhẹ 0,01 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) theo hai chiều mua - bán là 15.981,29 VND/AUD - 16.669,47 VND/AUD, tiếp đà tăng thêm 57,62 - 67,20 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 609,80 VND/THB - ở chiều bán ra là 703,88 VND/THB, đảo chiều giảm nhẹ so với trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.981,29 |
16.142,72 |
16.669,47 |
57,62 |
58,21 |
67,20 |
Đô la Canada |
CAD |
17.177,87 |
17.351,38 |
17.917,57 |
-20,50 |
-20,71 |
-13,72 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.039,27 |
25.292,19 |
26.117,50 |
-27,21 |
-27,49 |
-17,20 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.389,31 |
3.423,55 |
3.535,80 |
-6,93 |
-6,99 |
-5,70 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.340,64 |
3.470,42 |
- |
-9,28 |
-8,14 |
Euro |
EUR |
24.680,30 |
24.929,59 |
26.072,78 |
-77,48 |
-78,27 |
-70,67 |
Bảng Anh |
GBP |
27.825,71 |
28.106,78 |
29.023,93 |
-52,31 |
-52,84 |
-42,13 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.950,27 |
2.980,07 |
3.077,31 |
-7,73 |
-7,81 |
-6,75 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
286,05 |
297,65 |
- |
-0,87 |
-0,77 |
Yen Nhật |
JPY |
171,79 |
173,52 |
181,94 |
-0,47 |
-0,48 |
-0,42 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,84 |
17,61 |
19,31 |
-0,01 |
0,00 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.195,48 |
80.324,41 |
- |
-318,44 |
-296,88 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.296,92 |
5.415,33 |
- |
-32,14 |
-30,53 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.271,51 |
2.369,21 |
- |
5,86 |
7,12 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
309,22 |
342,49 |
- |
-4,16 |
-4,46 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.306,54 |
6.562,16 |
- |
-23,95 |
-22,11 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.247,34 |
2.344,01 |
- |
20,43 |
22,31 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.309,06 |
17.483,90 |
18.054,42 |
-41,05 |
-41,47 |
-35,08 |
Baht Thái |
THB |
609,80 |
677,56 |
703,88 |
-0,54 |
-0,60 |
-0,32 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.530 |
23.560 |
23.900 |
-80 |
-80 |
-80 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.