|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 21/2: Hầu hết ngoại tệ giảm giá

09:26 | 21/02/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, Vietcombank điều chỉnh giảm giá với đa số các đồng tiền tệ đang giao dịch tại đây, trong đó có USD, euro, bảng Anh, nhân dân tệ, won Hàn Quốc, yen Nhật…

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 21/2, Vietcombank điều chỉnh giảm giá với hầu hết các đồng tiền tệ, trong đó có: USD, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, euro, Bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, đô la Singapore, baht Thái…

Bên cạnh đó cũng có một vài ngoại tệ có giá tăng trong sáng nay như: Đô la Úc, krone Na Uy và krona Thụy Điển.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) bất ngờ giảm mạnh đến 80 đồng ở hai chiều mua - bán, hạ giá USD xuống mức 23.530 VND/USD - 23.900 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) đảo chiều giảm 77,48 đồng ở chiều mua vào và 70,67 đồng ở chiều bán ra. Theo đó giá mua - bán euro đang ghi nhận ở mức 24.680,30 EUR/VND - 26.072,78 EUR/VND.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở mỗi chiều mua - bán là 27.825,71 VND/GBP - 29.023,93 VND/GBP, giảm lần lượt 52,31 đồng và 42,13 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ghi nhận theo hai chiều mua vào - bán ra là 3.389,31 VND/CNY - 3.535,80 VND/CNY, tương ứng giảm 6,93 đồng và 5,70 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 171,79 VND/JPY, giảm 0,47 đồng - ở chiều bán ra là 181,94 VND/JPY, giảm 0,42 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,84 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,31 VND/KRW, giảm nhẹ 0,01 đồng ở cả hai chiều giao dịch.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) theo hai chiều mua - bán là 15.981,29 VND/AUD - 16.669,47 VND/AUD, tiếp đà tăng thêm 57,62 - 67,20 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 609,80 VND/THB - ở chiều bán ra là 703,88 VND/THB, đảo chiều giảm nhẹ so với trước.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.981,29

16.142,72

16.669,47

57,62

58,21

67,20

Đô la Canada

CAD

17.177,87

17.351,38

17.917,57

-20,50

-20,71

-13,72

Franc Thụy Sĩ

CHF

25.039,27

25.292,19

26.117,50

-27,21

-27,49

-17,20

Nhân dân tệ

CNY

3.389,31

3.423,55

3.535,80

-6,93

-6,99

-5,70

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.340,64

3.470,42

-

-9,28

-8,14

Euro

EUR

24.680,30

24.929,59

26.072,78

-77,48

-78,27

-70,67

Bảng Anh

GBP

27.825,71

28.106,78

29.023,93

-52,31

-52,84

-42,13

Đô la Hồng Kông

HKD

2.950,27

2.980,07

3.077,31

-7,73

-7,81

-6,75

Rupee Ấn Độ

INR

-

286,05

297,65

-

-0,87

-0,77

Yen Nhật

JPY

171,79

173,52

181,94

-0,47

-0,48

-0,42

Won Hàn Quốc

KRW

15,84

17,61

19,31

-0,01

0,00

-0,01

Dinar Kuwait

KWD

-

77.195,48

80.324,41

-

-318,44

-296,88

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.296,92

5.415,33

-

-32,14

-30,53

Krone Na Uy

NOK

-

2.271,51

2.369,21

-

5,86

7,12

Rúp Nga

RUB

-

309,22

342,49

-

-4,16

-4,46

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.306,54

6.562,16

-

-23,95

-22,11

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.247,34

2.344,01

-

20,43

22,31

Đô la Singapore

SGD

17.309,06

17.483,90

18.054,42

-41,05

-41,47

-35,08

Baht Thái

THB

609,80

677,56

703,88

-0,54

-0,60

-0,32

Đô la Mỹ

USD

23.530

23.560

23.900

-80

-80

-80

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai