|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 22/2: Đa số ngoại tệ tiếp tục giảm

09:29 | 22/02/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay, đồng USD có tỷ giá được duy trì không đổi tại Vietcombank. Trong khi đó nhiều ngoại tệ khác như euro, nhân dân tệ, đô la Úc, yen Nhật… đồng loạt giảm giá.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 22/2, Đồng đô la Mỹ đứng giá tại Vietcombank, trong khi bảng Anh bất ngờ tăng giá mạnh.

Mặt khác, hầu hết các ngoại tệ khác đều ghi nhận giảm giá ở cả hai chiều mua - bán so với ghi nhận sáng hôm qua. Trong đó có: Euro, nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Úc, won Hàn Quốc, đô la Canada, đô la Singapore, bath Thái…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì không đổi ở mức 23.530 VND/USD - 23.900 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm thêm 48,54 - 62,23 đồng trong sáng nay. Hạ giá mua - bán euro xuống còn 24.631,76 EUR/VND - 26.010,55 EUR/VND.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 28.040,64 VND/GBP - 29.235,80 VND/GBP, đảo chiều tăng mạnh 214,93 đồng và 211,87 đồng ở mỗi chiều giao dịch.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.381,47 VND/CNY, giảm 7,84 đồng - ở chiều bán ra là 3.526,13 VND/CNY, giảm 9,67 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) theo đà giảm thêm 0,58 - 0,69 đồng trong sáng nay. Ghi nhận giá ở chiều mua vào là 171,21 VND/JPY - ở chiều bán ra là 181,25 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,74 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,18 VND/KRW, tương ứng giảm 0,10 - 0,13 đồng ở mỗi chiều mua - bán.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tại mỗi chiều mua - bán là 15.842,63 VND/AUD - 16.517,88 VND/AUD, đảo chiều giảm 138,66 - 151,59 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 604,70 VND/THB - ở chiều bán ra là 697,70 VND/THB, tiếp tục giảm thêm 5,10 - 6,18 đồng trong sáng nay.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.842,63

16.002,65

16.517,88

-138,66

-140,07

-151,59

Đô la Canada

CAD

17.090,24

17.262,87

17.818,66

-87,63

-88,51

-98,91

Franc Thụy Sĩ

CHF

24.947,39

25.199,39

26.010,71

-91,88

-92,80

-106,79

Nhân dân tệ

CNY

3.381,47

3.415,63

3.526,13

-7,84

-7,92

-9,67

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.332,75

3.460,76

-

-7,89

-9,66

Euro

EUR

24.631,76

24.880,57

26.010,55

-48,54

-49,02

-62,23

Bảng Anh

GBP

28.040,64

28.323,88

29.235,80

214,93

217,10

211,87

Đô la Hồng Kông

HKD

2.947,45

2.977,22

3.073,08

-2,82

-2,85

-4,23

Rupee Ấn Độ

INR

-

285,55

297,00

-

-0,50

-0,65

Yen Nhật

JPY

171,21

172,94

181,25

-0,58

-0,58

-0,69

Won Hàn Quốc

KRW

15,74

17,49

19,18

-0,10

-0,12

-0,13

Dinar Kuwait

KWD

-

77.170,29

80.264,39

-

-25,19

-60,02

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.287,37

5.403,29

-

-9,55

-12,04

Krone Na Uy

NOK

-

2.255,22

2.351,23

-

-16,29

-17,98

Rúp Nga

RUB

-

302,38

334,78

-

-6,84

-7,71

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.306,38

6.559,23

-

-0,16

-2,93

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.242,98

2.338,47

-

-4,36

-5,54

Đô la Singapore

SGD

17.247,08

17.421,29

17.982,19

-61,98

-62,61

-72,23

Baht Thái

THB

604,70

671,89

697,70

-5,10

-5,67

-6,18

Đô la Mỹ

USD

23.530

23.560

23.900

0

0

0

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Ngọc Mai