Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 22/2: Đa số ngoại tệ tiếp tục giảm
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 22/2, Đồng đô la Mỹ đứng giá tại Vietcombank, trong khi bảng Anh bất ngờ tăng giá mạnh.
Mặt khác, hầu hết các ngoại tệ khác đều ghi nhận giảm giá ở cả hai chiều mua - bán so với ghi nhận sáng hôm qua. Trong đó có: Euro, nhân dân tệ, yen Nhật, đô la Úc, won Hàn Quốc, đô la Canada, đô la Singapore, bath Thái…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 23/2: Tăng giá hầu hết các ngoại tệ 23/02/2023 - 09:26
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) duy trì không đổi ở mức 23.530 VND/USD - 23.900 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục giảm thêm 48,54 - 62,23 đồng trong sáng nay. Hạ giá mua - bán euro xuống còn 24.631,76 EUR/VND - 26.010,55 EUR/VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 28.040,64 VND/GBP - 29.235,80 VND/GBP, đảo chiều tăng mạnh 214,93 đồng và 211,87 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.381,47 VND/CNY, giảm 7,84 đồng - ở chiều bán ra là 3.526,13 VND/CNY, giảm 9,67 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) theo đà giảm thêm 0,58 - 0,69 đồng trong sáng nay. Ghi nhận giá ở chiều mua vào là 171,21 VND/JPY - ở chiều bán ra là 181,25 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,74 VND/KRW - ở chiều bán ra là 19,18 VND/KRW, tương ứng giảm 0,10 - 0,13 đồng ở mỗi chiều mua - bán.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tại mỗi chiều mua - bán là 15.842,63 VND/AUD - 16.517,88 VND/AUD, đảo chiều giảm 138,66 - 151,59 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 604,70 VND/THB - ở chiều bán ra là 697,70 VND/THB, tiếp tục giảm thêm 5,10 - 6,18 đồng trong sáng nay.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.842,63 |
16.002,65 |
16.517,88 |
-138,66 |
-140,07 |
-151,59 |
Đô la Canada |
CAD |
17.090,24 |
17.262,87 |
17.818,66 |
-87,63 |
-88,51 |
-98,91 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
24.947,39 |
25.199,39 |
26.010,71 |
-91,88 |
-92,80 |
-106,79 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.381,47 |
3.415,63 |
3.526,13 |
-7,84 |
-7,92 |
-9,67 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.332,75 |
3.460,76 |
- |
-7,89 |
-9,66 |
Euro |
EUR |
24.631,76 |
24.880,57 |
26.010,55 |
-48,54 |
-49,02 |
-62,23 |
Bảng Anh |
GBP |
28.040,64 |
28.323,88 |
29.235,80 |
214,93 |
217,10 |
211,87 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.947,45 |
2.977,22 |
3.073,08 |
-2,82 |
-2,85 |
-4,23 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,55 |
297,00 |
- |
-0,50 |
-0,65 |
Yen Nhật |
JPY |
171,21 |
172,94 |
181,25 |
-0,58 |
-0,58 |
-0,69 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,74 |
17,49 |
19,18 |
-0,10 |
-0,12 |
-0,13 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
77.170,29 |
80.264,39 |
- |
-25,19 |
-60,02 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.287,37 |
5.403,29 |
- |
-9,55 |
-12,04 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.255,22 |
2.351,23 |
- |
-16,29 |
-17,98 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
302,38 |
334,78 |
- |
-6,84 |
-7,71 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.306,38 |
6.559,23 |
- |
-0,16 |
-2,93 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.242,98 |
2.338,47 |
- |
-4,36 |
-5,54 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.247,08 |
17.421,29 |
17.982,19 |
-61,98 |
-62,61 |
-72,23 |
Baht Thái |
THB |
604,70 |
671,89 |
697,70 |
-5,10 |
-5,67 |
-6,18 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.530 |
23.560 |
23.900 |
0 |
0 |
0 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.