Tỷ giá BIDV hôm nay 22/2: Các đồng ngoại tệ chủ yếu giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 23/2
Vào lúc 9h20 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận xu hướng giảm với 13 đồng ngoại tệ. Trong khi đó, đồng bảng Anh được điều chỉnh tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 9h20 cho thấy, tỷ giá USD ghi nhận chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản ở cùng mức 23.580 VND/USD và chiều bán ra là 23.880 VND/USD, cùng giảm 20 đồng.
Ngân hàng BIDV hiện đang giao dịch đồng đô la Hong Kong với tỷ giá mua tiền mặt là 2.961 VND/HKD, mua chuyển khoản là 2.982 VND/HKD, chiều bán ra là 3.069 VND/HKD, cùng giảm 5 đồng.
Sau khi giảm lần lượt 0,6 đồng, 0,6 đồng và 0,61 đồng, tỷ giá yen Nhật ghi nhận cho chiều mua tiền mặt, chiều mua chuyển khoản và chiều bán ra tương ứng là 172,53 VND/JPY, 173,57 VND/JPY và 181,55 VND/JPY.
Ngân hàng BIDV điều chỉnh tỷ giá euro giảm 59 đồng cho chiều mua tiền mặt và chiều mua chuyển khoản, giảm 61 đồng cho chiều bán ra lần lượt ở mức 24.823 VND/EUR, 24.890 VND/EUR và 26.024 VND/EUR.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh trong sáng nay, chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản lần lượt tăng 223 đồng và 224 đồng lên mức 28.176 VND/GBP và 28.346 VND/GBP. Tỷ giá bán ra tăng 226 đồng lên 29.264 VND/GBP.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.056 VND/CHF và chiều bán ra là 26.008 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 647,43 VND/THB và chiều bán ra là 714,79 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.901 VND/AUD và chiều bán ra là 16.511 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.148 VND/CAD và chiều bán ra là 17.806 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.339 VND/SGD và chiều bán ra là 17.971 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.529 VND/NZD và chiều bán ra là 14.971 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,31 VND/KRW và chiều bán ra là 19,11 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 702,91 VND/TWD và chiều bán ra là 799,22 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 5.001,71 VND/MYR và chiều bán ra là 5.494,33 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 22/2/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán |
USD |
Dollar Mỹ |
23.580 |
23.580 |
23.880 |
-20 |
-20 |
-20 |
GBP |
Bảng Anh |
28.176 |
28.346 |
29.264 |
223 |
224 |
226 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.961 |
2.982 |
3.069 |
-5 |
-5 |
-5 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.056 |
25.208 |
26.008 |
-111 |
-111 |
-115 |
JPY |
Yên Nhật |
172,530 |
173,570 |
181,550 |
-0,60 |
-0,60 |
-0,61 |
THB |
Baht Thái Lan |
647,430 |
653,970 |
714,790 |
-4,31 |
-4,35 |
-4,55 |
AUD |
Dollar Australia |
15.901 |
15.997 |
16.511 |
-151 |
-152 |
-147 |
CAD |
Dollar Canada |
17.148 |
17.251 |
17.806 |
-97 |
-98 |
-96 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.339 |
17.444 |
17.971 |
-53 |
-53 |
-51 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.529 |
14.617 |
14.971 |
-52 |
-52 |
-51 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,310 |
18,020 |
19,110 |
-0,09 |
- |
-0,11 |
EUR |
Euro |
24.823 |
24.890 |
26.024 |
-59 |
-59 |
-61 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
702,910 |
- |
799,220 |
-3,81 |
- |
-3,80 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.001,710 |
- |
5.494,330 |
-11 |
- |
-11 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Thanh Hạ)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.